Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 461:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    - Why wasn't your boyfriend at the party last night?
    - He ____________ the lecture at Shaw Hall. I know he very much wanted to hear the speaker.
    • A. may have attended
    • B. was to attend
    • C. should have attended
    • D. can have attended
    Đáp án đúng là A: may have attended
    Giải thích:
    A. May have done something: có lẽ đã làm gì trong quá khứ, dự đoán không chắc chắn.
    B. Be to do something = cần phải làm gì.
    C. Should have + done something: đã nên làm gì trong quá khứ, mà đã không làm.
    D. Can have + done something: đã có thể làm gì trong quá khứ, mà không làm
    Dịch nghĩa:
    - Sao anh trai của bạn không có mặt ở bữa tiệc tối qua?
    - Có thể anh ấy đã đến buổi thuyết giảng ở sảnh Shaw. Tôi biết là anh ấy rất muốn nghe người diễn giả đó.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 464:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    This shirt is ____________ that one.
    • A. a bit less expensive
    • B. as much expensive as
    • C. not nearly as expensive as
    • D. much far expensive than
    Đáp án đúng là C: not nearly as expensive as
    Giải thích: So sánh ngang bằng: S + be + as + adj + as + N = cũng... như...
    Các đáp án còn lại:
    A. a bit less expensive: nếu so sánh hơn thì cụm này thiếu "than"⇒ less...than...
    B. as much expensive as: không dùng much trong so sánh bằng ⇒ as expensive as
    D. much far expensive than: không dùng đồng thời muchfar trong so sánh hơn ⇒ much more expensive than/far more expensive than
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 465:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    She must have been sleepless last night. Otherwise, her eyes ____________ so bloody now.
    • A. won't look
    • B. wouldn't look
    • C. wouldn't have looked
    • D. looked
    Đáp án đúng là B: wouldn't look
    Giải thích: Must have done ⇒ dự đoán một việc chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.
    Otherwise = nếu không thì ⇒ giả định một việc trái với hiện tại: otherwise + S + would (not) + V(= nếu không thì bây giờ đã không...)
    Dịch nghĩa: Chắc chắn đêm qua cô ta đã bị mất ngủ. Nếu không thì bây giờ mắt cô ta đã không đỏ như vậy rồi.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 466:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    ____________ that Marie was able to retire at the age of 50.
    • A. So was her successful business
    • B. So successful was her business
    • C. Her business was successful
    • D. So successful her business was
    Đáp án đúng là B: So successful was her business
    Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với "so": So + adj + be + S + that + clause = quá... đến mức mà
    Dịch nghĩa: Sự nghiệp của Marie quá thành công đến mức bà ấy đã có thể về hưu ở tuổi 50.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 467:
    Choose the best option to each of the following conversations.
    ____________ more carefully, he would not have had the accident yesterday.
    • A. If Peter driven
    • B. Had Peter driven
    • C. Unless Peter had driven
    • D. If had Peter driven
    Đáp án đúng là B.
    Đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả 1 sự việc không có thật ở quá khứ: If Peter had driven more carefully,he would not have had the accident yesterday.
    Đảo ngữ: Had Peter driven more carefully, he would not have had the accident yesterday.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 468:
    Choose the best option to each of the following conversations.
    ____________ it were well paid, I would accept this proposal.
    • A. If only
    • B. But for
    • C. Providing
    • D. Unless
    Đáp án đúng là C.
    Ta dùng "Providing" với nghĩa như "If".
    Dịch: Nếu được trả thù lao hậu hĩnh thì tôi sẽ chấp nhập lời đề nghị này.
    Các từ còn lại:
    A. If only: giá mà (thể hiện sự tiếc nuối, ước gì 1 sự việc đã không xảy ra)
    B. But for: nếu không phải vì / nhờ... (đưa ra nguyên nhân tại sao 1 sự việc đã không xảy ra)
    D. Unless: nếu...không (= If...not...)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 469:
    Choose the best option to each of the following conversations.
    I think that everything ____________ ready for the project procedure by the end of next month.
    • A. is
    • B. had been
    • C. has been
    • D. will have been
    Đáp án đúng là D.
    Ta có dấu hiệu thời gian "by the end of next month" diễn tả 1 mốc thời gian ở tương lai ⇒ Ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả 1 sự việc sẽ hoàn thành trước 1 mốc thời gian ở tương lai.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 470:
    Choose the best option to each of the following conversations.
    ____________ in Rome than he ____________.
    • A. No sooner he had arrived / was being kidnapped
    • B. Had he no sooner arrived / kidnapped
    • C. No sooner had he arrived / was kidnapped
    • D. No sooner was he arriving / had been kidnapped
    Đáp án đúng là C.
    Ta có cấu trúc đảo ngữ: "No sooner + had + S + V3 + than + S + V2 "
    Dịch: Không lâu sau khi đến Rome thì anh ta bị bắt cóc.