Câu 41: I couldn't use the pay phone _________I didn't have any coins with me. A. so B. so that C. because D. although Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Vế sau giải thích cho vế trước => dùng because Câu này dịch là: Tôi đã không thể dùng bốt điện thoại vì tôi không mang theo tiền xu.
Câu 42: I love that _______ antique car that always parked at the end of the street. A. big really old green B. really old big green C. really big green old D. really big old green Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Thứ tự sắp xếp tính từ: OSASCOMP : opinion – size – age – shape – color – origin – material – purpose Câu này dịch là: Tôi thích chiếc xe độc đáo rất to, cổ và màu đen đó cái mà luôn được đậu ở cuối đường
Câu 43: They congratulated me __________ the exams with high marks. A. having passed B. on passing C. passed D. to pass Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Cấu trúc: congratulate sb on st: chúc mừng ai về cái gì Câu này dịch là: Họ chúc mừng tôi về việc đã vượt qua kỳ thi với số điểm cao.
Câu 44: We stopped for a rest after we __________ for two hours. A. had been walking B. walked C. were walking D. have walked Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra kéo dài liên tục trước 1 hành động khác trong quá khứ Câu này dịch là: Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi sau khi đi bộ trong 2 tiếng.
Câu 45: Her fiancé is said________from Harvard University five years ago. A. having graduated B. to have graduated C. being graduated D. to be graduated Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Cấu trúc câu bị động S + be + said + to have done smt. Hành động tốt nghiệp xảy ra trước hành động “say” nên phải dùng động từ ở dạng “to have done”. Câu này dịch như sau: Chồng sắp cưới của cô ấy được cho rằng đã tốt nghiệp đại học Harvard cách đây 5 năm.
Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. For the last 20 years, we______ significant changes in the world of science and technology. A. witness B. have witnessed C. witnessed D. are witnessing Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là B: have witnessed Dấu hiệu nhận biết: For the last 20 years => dùng thì hiện tại hoàn thành [ S+have/has + Ved/ V3] Câu này dịch như sau: Trong 20 năm qua chúng ta đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể của giới khoa học và công nghệ.
Câu 47: The living conditions in the rural areas of the country ______ during the past five years. A. had been improved B. have been improved C. had improved D. were improved Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Chủ điểm ngữ pháp: thì Dạng bị động của HTHT: S+ have+ been+ PP+... Dấu hiệu: “the past five yearss”- 5 năm gần đây Các điều kiện sống ở các vùng nông thôn của đất nước đã được cải thiện trong năm năm qua.
Câu 48: You can go where you like _________ you come back bore dark. A. although B. as long as C. or else D. despite Spoiler: Xem đáp án Đáp án B As long as: miễn là, chỉ cần Bạn có thể đi bất cứ đâu bạn thích, miễn là bạn trở về.
Câu 49: Tom refuses ___________Mark his address. A. give B. giving C. to give D. gave Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Refuse to V: từ chối để làm việc gì Refuse V-ing: từ chối đã làm việc gì. Tom từ chối đưa Mark địa chỉ của anh.
Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Alright, Johnny, it’s time you ______ to bed. A. are going to go B. would go C. went D. will be going Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Cấu trúc: It's (high/about) time sb did sth: đã đến lúc ai đó phải làm gì. Được rồi, Jonny, đã đến lúc con đi ngủ rồi đó.