Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 574:
    Choose the best answer for each of following questions.
    If you _____________ in my position, what _____________ you do?
    • A. are/will
    • B. are/would
    • C. was/would
    • D. were/would
    Đáp án đúng là D: were/would
    Ta dùng câu điều kiện loại 2 để diễn tả 1 tình huống tưởng tượng, không có thật.
    Dịch: Nếu ở vị trí của tôi thì bạn sẽ làm gì? (Sự thật là bạn không ở vị trí của tôi.)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 575:
    Choose the best answer for each of following questions.
    If we _____________late for class, our teacher_____________ angry.
    • A. are/was
    • B. would be/will be
    • C. are/will be
    • D. are/would be
    Đáp án đúng là C: are/will be
    Trường hợp này dùng câu điều kiện loại 1 để diễn tả 1 sự việc có khả năng sẽ xảy ra trong tương lai.
    Dịch: Nếu chúng ta đến lớp trễ, cô giáo sẽ nổi giận.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 576:
    Choose the best answer for each of following questions.
    I'm surе that Conniе _____________ go to thе сinеma with you, if you askеd hеr.
    • A. would
    • B. should
    • C. can
    • D. will
    Đáp án đúng là A: would
    Ta dùng câu điều kiện loại 2 trong câu này để diễn tả 1 sự việc trái với hiện tại.
    Dịch: Tôi chắc chắn là Connie sẽ đi xem phim với bạn nếu bạn hỏi cô ấy. (Sự thật là người kia đã không hỏi Connie.)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 577:
    Choose the best answer for each of following sentences.
    [B has to go to a meeting which begins at 10 o'clock. It will last about an hour.]
    A: Will you be free at 11.30 ?
    B: Yes, the meeting ______________ by that time.
    • A. will have finished
    • B. will finish
    • C. is going to finish
    • D. will be finishing
    Đáp án đúng là A: will have finished
    Câu này dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc trước 1 thời điểm ở tương lai.
    Dịch:
    A: Bạn có rảnh vào lúc 11h30 không?
    B: Có, cuộc họp sẽ kết thúc trước lúc đó.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 578:
    Choose the best answer for each of following sentences.
    Tom is on holiday and he is spending his money very quickly. If he continues like this, he _____________ all his money before the end of his holiday.
    • A. will spend
    • B. is going to spend
    • C. will have spent
    • D. is spending
    Đáp án đúng là C: will have spent
    Câu này dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc trước 1 thời điểm ở tương lai.
    Dịch: Tom đang đi nghỉ và anh ta tiêu tiền rất nhanh. Nếu cứ tiếp tục như vậy thì anh ta sẽ tiêu hết tiền trước khi kết thúc chuyến đi mất.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 579:
    Choose the best answer for each of following sentences.
    When we got home last night, we _____________ that somebody had broken into the flat.
    • A. had found
    • B. were finding
    • C. found
    • D. have found
    Đáp án đúng là C: found
    Câu này diễn tả thứ tự của các hành động đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước ta dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau ta dùng thì quá khứ đơn.
    Dịch: Đêm qua, khi chúng tôi về nhà, chúng tôi phát hiện ra có ai đó đã đột nhập vào căn hộ. (Hành động đột nhập vào căn hộ đã xảy ra trước khi phát hiện)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 580:
    Choose the best answer for each of following sentences.
    When Sarah arrived at the party, Paul wasn't there. He _____________.
    • A. had gone home
    • B. went home
    • C. was going home
    • D. has gone home
    Đáp án đúng là A: had gone home
    Câu này diễn tả thứ tự của các hành động đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước ta dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động nào xảy ra sau ta dùng thì quá khứ đơn.
    Dịch: Khi Sarah tới bữa tiệc thì Paul không ở đó. Anh ta đã về nhà trước đó rồi.