Câu 51: ______, he felt so unhappy and lonely. A. In spite of his being wealth B. Rich as was he C. Despite his wealthy D. Rich as he was Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là C. Cấu trúc chỉ sự nhượng bộ "tuy…. nhưng…": adj + as/though+ S + V, S + V = Although + S + V, S + V. (Dùng AS/THOUGH để nhấn mạnh)
Câu 52: I am sorry. I want _____ to you, but I have been busy. A. to write B. writing C. to have written D. to have been writing Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Trong câu này, to want to have written: muốn đã viết cho bạn (muốn viết trong quá khứ, tuy nhiên thực tế đã không viết) Điều này được thể hiện ở vế sau: I have been busy (thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)
Câu 53: By the end of last March, I _____ English for five years. A. will have been studying B. had been studying C. had been studied D. will have studied Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Trong câu sử dụng trạng từ chỉ thời gian last March => thì quá khứ Ngoài ra, còn có cụm trạng từ By the end of… => Chỉ một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ => sử dụng thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Ở đây không có thì quá khứ hoàn thành, do đó sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Câu 54: He was ______ speaker! A. how a good B. what a good C. so a good D. so good a Spoiler: Xem đáp án Đáp án D A, B không đúng. Nếu dùng câu cảm thán với How và What thì how và what luôn luôn đứng đầu câu. Câu C sai mất thứ tự. Thứ tự đúng phải là so + adj + mạo từ (nếu có) + danh từ Dịch: Anh ấy là một người nói quá giỏi!
Câu 55: ___________ to the national park before, Sue was amazed to see the geyser. A. Being not B. Not having been C. Not being D. Having not been Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Ở đây ta dùng danh động từ (Ving) làm chủ ngữ trong câu. Tuy nhiên, ở đây diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ => dùng thì quá khứ hoàn thành Khi động từ ở thì quá khứ hoàn thành được dùng làm chủ ngữ, ta biến đổi thành Having + động từ phân từ II Dạng phủ định: dùng not đứng trước having
Câu 56: It is imperative that he _______ the school regulations. A. would obey B. obey C. will obey D. obeys Spoiler: Xem đáp án Đáp án. B
Câu 57: I _______along the street when I suddenly heard footsteps behind me. A. was walking B. am walking C. walk D. walked Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Câu này hiểu là: Tôi đang dạo bộ dọc con đường thì bỗng dưng nghe thấy tiếng bước chân đằng sau. Trong 1 câu có 2 vế diễn tả 2 hành động đã xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra xen vào hành động khác thì dùng với quá khứ đơn, còn hành động bị xen vào dùng với quá khứ tiếp diễn.
Câu 58: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. _______that Jane was able to retire at the age of 50. A.Her business was successful B.So successful was her business C.So successful her business was D.So was her successful business Spoiler: Xem đáp án Đáp án. B
Câu 59: ______ Ann by phone, James decided to email her. A. Having failed to contact B. He failed to contact C. Having failed to contacting D. That he failed contacting Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Had Giải thích: Had it not been for: nếu không nhờ …
Câu 60: ______ we’re been having! A. How dreadful the weather B. What dreadful weather C. What a dreadful weather D. How dreadful is the weather Spoiler: Xem đáp án Đáp án A How dreadful the weather Giải thích: Cấu trúc câu cảm thán: What + (a/an) + adj + Noun! = How + adj/adv + S + V!