Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 591:
    Choose the best answer for each of following questions
    '____________ anything tomorrow morning?' 'No, I'm free. Why?'
    • A. Will you do
    • B. Are you doing
    • C. Do you do
    • D. Have you done
    Đáp án đúng là B: Are you doing
    Câu này dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt 1 kế hoạch, sự sắp đặt.
    Dịch: "Bạn có làm gì vào sáng ngày mai không?" "Không, sáng mai tôi rảnh."
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 592:
    Choose the best answer for each of following questions
    I ____________ out this evening. I ____________ at home.
    • A. am not going/am staying
    • B. am not going/will stay
    • C. won’t go/will stay
    • D. won’t go/will be staying
    Đáp án đúng là A: am not going/am staying
    Câu này dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả những hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
    Dịch: Tối nay tôi sẽ không đi ra ngoài. Tôi sẽ ở nhà.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 593:
    Choose the best answer for each of following questions
    That bag looks heavy. I___________ you with it.
    • A. am helping
    • B. am going to help
    • C. will have helped
    • D. will help
    Đáp án đúng là D: will help
    Câu này dùng thì tương lai đơn để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra nhưng không có dự tính trước.
    Dịch: Cái túi đó trông nặng đấy. Tôi sẽ giúp bạn vác nó. (Người nói không dự tính trước sẽ vác cái túi.)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 594:
    Choose the best answer for each of following questions
    A. I don't know how to use this camera.
    B: It's quite easy. I ____________ you.
    • A. am going to
    • B. will show
    • C. am showing
    • D. will have shown
    Đáp án đúng là B: will show
    Câu này dùng thì tương lai đơn để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra nhưng không có dự tính trước.
    Dịch: "Tôi không biết cách sử dụng cái máy ảnh này." "Nó dễ lắm. Tôi sẽ chỉ bạn." (Người nói chỉ đề nghị hướng dẫn sau khi nghe người kia nói.)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 595:
    Choose the best answer for each of following questions
    A: Why are you filling that bucket with water?
    B: I ____________ the car.
    • A. will wash
    • B. am going to wash
    • C. am washing
    • D. will be washing
    Đáp án đúng là B: am going to wash
    Câu này dùng cấu trúc be going to để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần và đã được quyết định trước khi nói.
    Dịch: "Bạn đổ đầy nước vào xô làm gì vậy?" "Tôi đang định rửa xe."
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 596:
    Choose the best answer for each of following questions
    A. I've got a headache.
    B: Have you? Wait there and I ____________ an aspirin for you.
    • A. am going to get
    • B. am getting
    • C. will get
    • D. get
    Đáp án đúng là C: will get
    Câu này dùng thì tương lai đơn để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra nhưng không có dự tính trước.
    Dịch: "Tôi thấy đau đầu quá." "Vậy à? Đợi ở đó, tôi sẽ đi lấy 1 liều aspirin." (Người B không dự định trước việc đi lấy thuốc)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 597:
    Choose the best answer for each of following questions
    A. Oh, I've just realized. I haven't got any money.
    B: Haven't you? Well, don't worry. I ____________ you some.
    • A. will lend
    • B. is going to lend
    • C. lend
    • D. am lending
    Đáp án đúng là A: will lend
    Câu này dùng thì tương lai đơn để diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra nhưng không có dự tính trước.
    Dịch: "Ồ, tôi mới phát hiện ra là tôi không mang tiền." "Bạn không đem à? Đừng lo. Tôi sẽ cho bạn vay." (Người B không dự định trước việc cho người A mượn tiền)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 598:
    Choose the best answer for each of following questions
    A: Can we meet tomorrow afternoon?
    B: Not in the afternoon. I ____________.
    • A. will work
    • B. am working
    • C. will have worked
    • D. will be working
    Đáp án đúng là D: will be working
    Câu này dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả 1 hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm ở tương lai.
    Dịch: "Chúng ta có thể gặp nhau vào chiều mai không?" "Chiều mai không được. Lúc đó tôi đang làm việc."
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 599:
    Choose the best answer for each of following questions
    Jane is from New Zealand. She is travelling around Europe at the moment. So far she has travelled about 1,000 miles. By the end of the trip, she ____________ more than 3,000 miles.
    • A. will travel
    • B. is travelling
    • C. will have travel
    • D. is going to travel
    Đáp án đúng là C: will have travelled
    Câu này dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc trước 1 thời điểm ở tương lai.
    Dịch: Jane đến từ New Zealand. Cô ấy hiện đang đi vòng quanh châu Âu. Tính tới hiện tại, cô ấy đã đi được khoảng 1000 dặm. Trước khi kết thúc chuyến đi, cô ấy sẽ đi được hơn 3000 dặm.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 600:
    Choose the best answer for each of following questions
    Phone me after 8 o'clock. We ____________ dinner by then.
    • A. will have finished
    • B. will finish
    • C. are finishing
    • D. are finishing
    Đáp án đúng là A: will have finished
    Câu này dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc trước 1 thời điểm ở tương lai.
    Dịch: Gọi cho tôi sau 8h. Tôi sẽ ăn xong bữa tối trước lúc đó.