Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 611:
    Choose the best answer for each of following questions.
    You __ gone to Dan's party - it was fantastic!
    • A. must have
    • B. would have
    • C. can have
    • D. should have
    Đáp án đúng là D: should have
    Giải thích: should have + P.P: lẽ ra phải làm một việc gì trong quá khứ nhưng đã không làm.
    ⇒ You should have gone = it was a shame you didn't go!
    Dịch nghĩa: Lẽ ra bạn nên đến buổi tiệc của Dan mới phải. Bữa tiệc đó vui lắm.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 612:
    Choose the best answer for each of following questions.
    She __ been a lawyer but she decided to study accountancy instead.
    • A. could have
    • B. must have
    • C. couldn't have
    • D. shoud have
    Đáp án đúng là A: could have
    Giải thích: could have + P.P: diễn tả 1 sự việc có khả năng xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra.
    ⇒ She could have been = she had the ability to (do something) but she didn't do it.
    Dịch nghĩa: Cô ấy có thể đã là 1 luật sư nhưng thay vào đó cô ấy đã chọn học ngành kế toán.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 613:
    Choose the best answer for each of following questions.
    Oh no! My phone isn't in my bag. I __ left it on the train.
    • A. can have
    • B. should have
    • C. might have
    • D. could have
    Đáp án đúng là C: might have
    Giải thích: might have + P.P: thể hiện sự suy đoán về khả năng 1 sự việc xảy ra trong quá khứ (có thể có hoặc không, không chắc chắn).
    ⇒ Might have left it = it's possible that I left it on the train.
    Dịch nghĩa: Ôi không! Điện thoại của tôi không có trong túi. Có thể tôi đã để quên nó trên tàu rồi.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 614:
    Choose the best answer for each of following questions.
    You _______ known that we have a test today – the teacher sent us all a message.
    • A. can have
    • B. should have
    • C. could have
    • D. must have
    Đáp án đúng là D: must have
    Giải thích: must have + P.P: diễn tả sự suy luận chắc chắn 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
    ⇒ They must have known = there is no other logical possibility.
    Dịch nghĩa: Chắc chắn bạn đã biết trước là chúng ta sẽ có bài kiểm tra hôm nay vì giáo viên đã gửi thông báo cho tất cả chúng ta.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 615:
    Choose the best answer for each of following questions.
    You __ finished that book already! You only started reading it an hour ago.
    • A. might have
    • B. shouldn't have
    • C. mightn't have
    • D. can't have
    Đáp án đúng là D: can’t have
    Giải thích: can’t + have + P.P: sự chắc chắn 1 hành động không xảy ra trong quá khứ
    ⇒ You can't have finished already = it's not logically possible!
    Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn là bạn không thể nào đọc xong quyển sách đó. Bạn chỉ mới bắt đầu đọc nó 1 tiếng trước.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 616:
    Choose the best answer for each of following questions.
    Lucy __ attended the concert, but we aren't sure.
    • A. can't have
    • B. may have
    • C. should have
    • D. have
    Đáp án đúng là B: may have
    Giải thích: may have + P.P: thể hiện sự suy đoán về khả năng 1 sự việc xảy ra trong quá khứ (có thể có hoặc không, không chắc chắn).
    ⇒ She may have attended = it's a possibility that she attended, but we aren't completely sure if she did or didn't.
    Dịch nghĩa: Có lẽ Lucy đã tham gia buổi hòa nhạc, tuy nhiên chúng tôi cũng không chắc lắm.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 617:
    Choose the best answer for each of following questions.
    If I had known about your accident, I __ phoned you.
    • A. may have
    • B. should have
    • C. would have
    • D. can have
    Đáp án đúng là C: would have
    Giải thích: would have + P.P: sự việc này xảy ra trong quá khứ là kết quả của 1 sự việc khác
    ⇒ I would have phoned you = it was something I would do (if the condition ''I had known about the accident'' was met).
    Dịch nghĩa: Nếu biết bạn gặp tai nạn thì tôi đã gọi cho bạn rồi.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 619:
    Choose the best answer for each of following questions.
    If you wanted to stay in that hotel you __ booked before!
    • A. could have
    • B. might have
    • C. should have
    • D. can have
    Đáp án đúng là C: should have
    Giải thích: should have + P.P: lẽ ra phải làm một việc gì trong quá khứ nhưng đã không làm.
    ⇒ You should have booked = It was a good idea to book (but you didn't).
    Dịch nghĩa: Nếu muốn ở khách sạn đó thì lẽ ra anh nên đặt phòng từ trước mới phải.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪