Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 631:
    Choose the best answer for each of the following gaps.
    He had been working for more than 11 hours. He _______ be tired after such hard work. He _______ prefer to get some rest.
    • A. need/may
    • B. must/may
    • C. must/should
    • D. need/had better
    Đáp án đúng là B: must/may
    He must be tired after such hard work. → We use must to express deductions (sự suy luận)
    He may prefer to get some rest. → We use may for uncertainty (sự không chắc)
    Dịch: Anh ta đã làm việc hơn 11 tiếng đồng hồ. Chắc hẳn anh ta rất mệt sau khi làm việc căng như vậy. Có lẽ anh ta muốn nghỉ ngơi.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 635:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
    He really deserved the award because he performed _________ what was expected of him.
    • A. much better which
    • B. the most that
    • C. much more as
    • D. much better than
    Đáp án là D. Chúng ta có thể dùng “much” đứng trước cách tính từ so sánh hơn để tăng mức độ “……. hơn nhiều”
    Dịch: Anh ấy thực sự xứng đáng với giải thưởng vì anh ấy đã thực hiện tốt hơn nhiều so với những gì được mong đợi.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 636:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
    I shouldn’t ___________ so much coffee last night. I was wide awake till four in the morning.
    • A. drink
    • B. have drunk
    • C. have drank
    • D. drank
    Đáp án là B. have drunk
    Giải thích: Ta có các cấu trúc với should để diễn đạt các sự việc diễn ra trong quá khứ như sau:
    - should + have + P.P: đáng lẽ nên làm gì nhưng đã không làm
    - should + NOT + have + P.P: đáng lẽ không nên làm gì nhưng đã làm
    Dịch nghĩa: Đáng lẽ tôi không nên uống quá nhiều cafe vào tối qua. Tôi thức trắng tới tận 4h sáng.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 637:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
    Some crimes seem to be ___________ in this country than in others.
    • A. less common enough
    • B. much less common
    • C. the least common
    • D. very less common
    Đáp án là B. much less common
    Giải thích: So sánh hơn với từ “than”. Much đứng trước các tính từ/trạng từ để nhấn mạnh mức độ “… hơn nhiều”
    Dịch nghĩa: Tội phạm ở quốc gia này dường như ít hơn nhiều so với các quốc gia khác.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 638:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
    If it ___________ a trouble, I’d love to have a cup of coffee.
    • A. hadn’t been
    • B. isn’t
    • C. wasn’t
    • D. weren’t
    Đáp án là B.
    Giải thích: 'd love to ở đây là cấu trúc thể hiện lời đề nghị chứ không phải thì quá khứ.
    Dịch nghĩa: Nếu không vấn đề gì thì tôi muốn một cốc cafe.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 639:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
    The flower girl wore a ___________ dress at the wedding ceremony last night.
    • A. silk, pretty, white
    • B. white, pretty, silk
    • C. pretty, white, silk
    • D. pretty, silk, white
    Đáp án là C. pretty, white, silk
    Giải thích: Trật tự sắp xếp tính từ bổ nghĩa cho cùng một danh từ:
    OpSACOMP:
    ♦ Op: opinion (lovely, beautiful,...)
    ♦ S: size (big, small, thin, tall,...)
    Note: Tính từ chỉ kích thước và chiều dài (big, tall, long,...) thường đi trước tính từ chỉ chiều rộng (round, fat, wide,...). Ex: a tall thin girl, a long narrow street.
    ♦ A: age (old, new)
    ♦ C. color (pink, green,...)
    ♦ O: origin (Vietnamese, American,...)
    ♦ M: material (wood, steel, iron,...)
    Dịch nghĩa: Cô gái mặc một chiếc váy lụa trắng rất đẹp ở lễ cưới tối qua.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 640:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
    The song ___________ by our listeners as their favorite of the week is “Goodbye Baby” by the Tunesmiths.
    • A. is chosen
    • B. having chosen
    • C. chosen
    • D. was chosen
    Đáp án là C. chosen
    Giải thích: Mệnh đề quan hệ rút gọn: V-ing đối với câu chủ động
    P.P đối với câu bị động
    Câu đầy đủ: The song which is chosen by ….
    Dịch nghĩa: Bài hát được chọn bởi thính giả như là bài hát ưa thích của tuần là "Goodbye Baby" của nhóm Tunesmiths.