Câu 61: Did you arrive at the station on time? – No, I missed 5 o’clock train; _________ the was an other one after 5 minutes. A. thus B. also C. however D. besides Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Giải thích: A. Thus: Vì vậy B. Also: cũng C. However: Tuy nhiên D. Besides: Bên cạnh đó Dịch nghĩa: Bạn có đến ga tàu đúng giờ không? – Không, tôi nhỡ chuyến tàu lúc 5 giờ; tuy nhiên có một chuyến khác 5 phút sau đó.
Câu 62: John lost the _________bicycle he bought last week and his parents were very angry with him because of his carelessness. A. Japanese beautiful new blue B. new beautiful blue Japanese C. beautiful Japanese blue new D. beautiful new blue Japanese Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Giải thích: Trật tự tính từ: Ý KIẾN: từ miêu tả tính chất có tính chủ quan, theo ý kiến của người nói: ugly, beautiful, handsome... KÍCH THƯỚC: từ miêu tả độ to, nhỏ của đối tượng: small, big, huge... ĐỘ TUỔI: từ miêu tả tinh chất liên quan đến độ tuổi của đối tượng: young, old, new... HÌNH DẠNG: từ miêu tả hình dạng của đối tượng: round, square, flat, rectangular... MÀU SẮC: từ chỉ màu: white, blue, red, yellow, black... NGUỒN GỐC: từ chỉ nơi xuất thân của đối tượng, có thể liên quan đến một quốc gia, châu lục hoặc hành tinh hoặc phương hướng: French, Vietnamese, lunar, Eastern, American, Greek... CHẤT LIỆU: từ chỉ chất liệu mà đối tượng được làm ra: wooden, paper, metal, cotton... MỤC ĐÍCH: từ chỉ mục đích sử dụng của đối tượng: sleeping (sleeping bag), roasting (roasting tin).. Dịch nghĩa: John đã làm mất chiếc xe đạp màu xanh của Nhật rất mới và đẹp mà anh ấy mua tuần trước, bố mẹ anh ấy rất tức giận vì tính cẩu thả của anh ấy.
Câu 63: We will go out _________ the rain stops. A. until B. during C. while D. when Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Giải thích: S+V(tương lai đơn) + when S+V(hiện tại): sẽ làm gì đó khi….. Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ ra ngoài khi trời tạnh mưa.
Câu 64: It was not until he failed the final examination _____ he realized how important the revision was. A. that B. who C. what D. and Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Giải thích: “It is/was not until... that…” có nghĩa là chỉ đến khi… thì… Dịch nghĩa: Chỉ khi anh ấy thi trượt thì anh ấy mới nhân ra việc ôn tập quan trọng như thế nào.
Câu 65: Nowadays a large number of young people spend much time_________the Internet. A. to surfing B. surfed C. surfing D. to surf Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Giải thích: “spend time doing sth” có nghĩa là dành thời gian để làm gì đó Dịch nghĩa: Ngày nay rất nhiều người trẻ dành nhiều thời gian để vào mạng.
Câu 66: I decided _________ the dictionary you told me about. A. bought B. buy C. buying D. to buy Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Giải thích: “decide to do sth” có nghĩa là quyết định làm gì đó Dịch nghĩa: Tôi đã quyết định mua quyển từ điển mà bạn nói với tôi.
Câu 67: My new glasses cost me ________ the pair that I bought last month. A. more than three times B. three times as much as C. as much three times as D. more three times than Spoiler: Xem đáp án Đáp án B So sánh gấp bao nhiêu lần: once/twice/three times/… + as many/much as +….
Câu 68: To be honest, Harry has________ than you have. A. been more helpful considerably B. considerably been more helpful C. been considerably more helpful D. been more considerably helpful Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Trạng từ bổ sung ý nghĩa cho câu trong thì hiện tại hoàn thành được đặt nằm giữa have/has và been.
Câu 69: ________ he studied hard, he didn't pass his final exams. A. Although B. No matter C. Because D. However Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Câu này về nghĩa mang tính chất đối lập giữa 2 vế Although (mặc dù) + mệnh đề
Câu 70: I would really like to join you on a skiing trip but I can't do it until I________ my thesis. A. will finish B. finished C. have finished D. will have finished Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Ở đây phải chia ở thì hiện tại. Thích hợp nhất phải là thì hiện tại đơn, nhưng ở đây đáp án đúng nhất trong 4 câu là thì hiện tại hoàn thành.