Câu 71: John ________ the keys. I cannot see it anywhere. A. should have taken B. could have taken C. must have taken D. needn't have taken Spoiler: Xem đáp án Đáp án C “must + have done st”: thể hiện sự phỏng đoán khá chắc chắn về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Câu 72: Mark the letter A, B , C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. The woman________ last week has been freed by the police. A. arrested B. was arrested C. arresting D. who arrested Spoiler: Xem đáp án Đáp án A “arrested” ở đây được hiểu là “who was arrested” à Rút gọn mệnh đề quan hệ.
Câu 73: No one enjoys _______ in public. A. being made fun of B. to be made fun of C. making fun of D. to make fun of Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Enjoy + doing st: thích thú làm gì => B và D loại Ở đây để phù hợp về nghĩa phải dùng bị động chứ không dùng chủ động Dịch: Không ai thích bị làm trò cười trước đám đông cả
Câu 74: John asked me _______ that film the night before. A. that I saw B. had I seen C. if I had seen D. if had I seen Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Ở câu này, if không có nghĩa là “nếu” mà nó đồng nghĩa với whether (liệu, có…không) Trong câu trực tiếp, ta lùi một thì, thêm nữa có từ before => thì hiện tại hoàn thành được lùi thành thì quá khứ hoàn thành Và ở đây là câu khẳng định, do đó không cần phải đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ. Dịch: John hỏi liệu tôi có phải đã xem bộ phim đó trước đây không.
Câu 75: If she had known how awful this job was going to be, she _______it. A. would accept B. wouldn't accept C. wouldn't have accepted D. would have accepted Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Câu điều kiện loại 3: If S+ quá khứ hoàn thành, S + quá khứ đơn Câu này dịch nghĩa như sau: Nếu cô ấy biết công việc này tệ như thế, cô ấy sẽ không nhận nó.
Câu 76: _______ he arrived at the bus stop when the bus came. A. Hardly had B. No sooner had C. No longer has D. Not until had Spoiler: Xem đáp án Đáp án là A. Cấu trúc đảo ngữ: "Hardly + had + S + P.P (past participle)+ when + S + V (past tense)" Ngoài ra, còn có cấu trúc: "No sooner …..than…"; "Not until….. that …."
Câu 77: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. He is exhausted. He _______ around the whole afternoon trying to clean the house before the guests arrive. A. has been running B. has run C. be running D. was running Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Trong câu đang được sử dụng ở thì hiện tại, do đó chỉ có A hoặc B là đúng Câu này nhấn mạnh vào hành động, vào sự kéo dài liên tiếp của hành động, do đó sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hợp lý hơn thì hiện tại hoàn thành.
Câu 78: At present they are visiting all parts of the country. They are doing this ________. A. in future B. for a short time C. now D. all the time Spoiler: Xem đáp án Đáp án C At present = now : ngay bây giờ, hiện tại. All the time: Luôn luôn (dùng trong câu hiện tại đơn) In future: trong tương lai For a short time: Một thời gian ngắn. At present they are visiting all parts of the country. They are doing this now. (Bây giờ họ đang đi thăm các tỉnh của đất nước. Họ đang làm việc đó ngay lúc này.)
Câu 79: ________, he would have been able to pass the exam. A. If he studied hardly last year B. Had he studied harder last year C. Provided he studied hard last year D. Studying harder last year Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không thể diễn ra trong quá khứ. Cấu trúc: If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could...+ have + V3/Ved Cấu trúc đảo ngữ: Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could.. + have + past participle. => Had he studied harder last year, he would have been able to pass the exam. (Nếu anh ấy học siêng năng hơn năm ngoái, lẽ ra anh ấy đã có thể đỗ kì thi.)
Câu 80: The more electricity you use, ________. A. the more money you made B. the more bill you are C. the higher your bill is D. the best money you pay Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Cấu trúc so sánh kép + Cùng một tính từ/trạng từ: - Tính từ/Trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er - Tính từ/trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv + Dạng khác: (càng...càng...) The + S + V + the + comparative + S + V (...) Dịch: The more electricity you use, the higher your bill is. (Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.)