Trắc Nghiệm Chuyên Đề Ngữ Pháp Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 74:
    John asked me _______ that film the night before.
    • A. that I saw
    • B. had I seen
    • C. if I had seen
    • D. if had I seen
    Đáp án C
    Ở câu này, if không có nghĩa là “nếu” mà nó đồng nghĩa với whether (liệu, có…không)
    Trong câu trực tiếp, ta lùi một thì, thêm nữa có từ before => thì hiện tại hoàn thành được lùi thành thì quá khứ hoàn thành
    Và ở đây là câu khẳng định, do đó không cần phải đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
    Dịch: John hỏi liệu tôi có phải đã xem bộ phim đó trước đây không.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 77:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    He is exhausted. He _______ around the whole afternoon trying to clean the house before the guests arrive.
    • A. has been running
    • B. has run
    • C. be running
    • D. was running
    Đáp án A
    Trong câu đang được sử dụng ở thì hiện tại, do đó chỉ có A hoặc B là đúng
    Câu này nhấn mạnh vào hành động, vào sự kéo dài liên tiếp của hành động, do đó sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hợp lý hơn thì hiện tại hoàn thành.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 78:
    At present they are visiting all parts of the country. They are doing this ________.
    • A. in future
    • B. for a short time
    • C. now
    • D. all the time
    Đáp án C
    At present = now : ngay bây giờ, hiện tại.
    All the time: Luôn luôn (dùng trong câu hiện tại đơn)
    In future: trong tương lai
    For a short time: Một thời gian ngắn.
    At present they are visiting all parts of the country. They are doing this now. (Bây giờ họ đang đi thăm các tỉnh của đất nước. Họ đang làm việc đó ngay lúc này.)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 79:
    ________, he would have been able to pass the exam.
    • A. If he studied hardly last year
    • B. Had he studied harder last year
    • C. Provided he studied hard last year
    • D. Studying harder last year
    Đáp án B
    Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không thể diễn ra trong quá khứ.
    Cấu trúc: If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could...+ have + V3/Ved
    Cấu trúc đảo ngữ: Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could.. + have + past participle.
    => Had he studied harder last year, he would have been able to pass the exam. (Nếu anh ấy học siêng năng hơn năm ngoái, lẽ ra anh ấy đã có thể đỗ kì thi.)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 80:
    The more electricity you use, ________.
    • A. the more money you made
    • B. the more bill you are
    • C. the higher your bill is
    • D. the best money you pay
    Đáp án C
    Cấu trúc so sánh kép
    + Cùng một tính từ/trạng từ:
    - Tính từ/Trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er
    - Tính từ/trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv
    + Dạng khác: (càng...càng...) The + S + V + the + comparative + S + V (...)
    Dịch: The more electricity you use, the higher your bill is. (Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.)