Trắc Nghiệm Chuyên Đề Nguyên Hàm, Tích Phân Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 25:
    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), thỏa mãn

    \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = \cos 2x,\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( x \right)} dx\) bằng:
    • A. 2
    • B. -2
    • C. \(\frac{1}{2}\)
    • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
    Ta có \(\int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( { - x} \right)} dx = \int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {\cos 2xdx = \frac{1}{2}\int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {\cos 2xd\left( {2x} \right)} = \frac{1}{2}\sin 2x\left| {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{\pi }{6}}\\{ - \frac{\pi }{6}}\end{array}} \right.} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

    Đặt \(t = - x \Rightarrow dt = - dx \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - \frac{\pi }{6},t = \frac{\pi }{6}}\\{x = \frac{\pi }{6},t = - \frac{\pi }{6}}\end{array}} \right. \Rightarrow \int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( { - x} \right)dx = - \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{ - \frac{\pi }{6}} {f\left( t \right)dt} } \)

    \( = \int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( t \right)dt = \int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( x \right)} dx} \)

    Suy ra \(\int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( { - x} \right)dx} = 2\int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( x \right)} d = \frac{{\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow \int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {f\left( x \right)} dx = \frac{{\sqrt 3 }}{4}.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 26:
    Tập nghiệm của bất phương trình \(\int\limits_0^x {t.e2t} dt \le \frac{1}{4}\) là:
    • A. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    • B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
    • C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
    • D. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
    Đặt \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{u = t}\\{dv = {e^{2t}}dt}\end{array} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{du = dt}\\{v = \frac{1}{2}{e^{2t}}}\end{array} \Rightarrow \int\limits_0^x {t.{e^{2t}}dt} = \left( {\frac{t}{2}{e^{2t}}} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}}x\\0\end{array}} \right. - \frac{1}{2}\int\limits_0^x {{e^{2t}}dt} } \right. = \left( {\frac{t}{2}{e^{2t}}} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}}x\\0\end{array}} \right. - \frac{1}{4}{e^{2t}}\left| {\begin{array}{*{20}{c}}x\\0\end{array}} \right.} \right.\)

    Suy ra \(\int\limits_0^x {t.e2t} dt \le \frac{1}{4} \Leftrightarrow \frac{{{e^{2x}}}}{4}\left( {2x - 1} \right) + \frac{1}{4} \le \frac{1}{4} \Leftrightarrow \frac{{{e^{2x}}}}{4}\left( {2x - 1} \right) \le 0 \Leftrightarrow 2x - 1 \le 0 \Leftrightarrow x \le \frac{1}{2}\)

    \( \Rightarrow S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right].\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 27:
    Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục Ox cuả hình phẳng giới hạn bởi các trục tọa độ và các đường \(y = \sqrt {x - 1} ,y = 2\) là:
    • A. \(9\pi \)
    • B. \(16\pi \)
    • C. \(15\pi \)
    • D. \(12\pi \)
    [​IMG]

    Phương trình hoành độ giao điểm \(\sqrt {x - 1} = 2 \Leftrightarrow x = 5\). Vật thể tròn xoay được tạo thành bởi hình được tô đậm khi quay quanh trục hoành.

    Ta có: \(V = \pi \int\limits_0^1 {\left| {{2^2} - {0^2}} \right|dx + \int\limits_1^5 {\left| {{2^2} - \left( {x - 1} \right)} \right|} dx = 12\pi } .\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 28:
    Khuân viên của một trường học có dạng là hình chữ nhật có kích thước 20m và 10m. Nhà trường thuê người tiến hành trồng cỏ và lát đá để tạo mĩ quan cho cổng trường. Cỏ được trồng theo hình elip nội tiếp hình chữ nhật, phần đất trống còn lại lát đá. Biết kinh phí trồng cỏ 500.000 đồng/1\({m^2}\)và lát đá 300.000 đồng/1\({m^2}.\)Hỏi tổng số tiền nhà trường bỏ ra để cải tạo khuân viên? (số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.)

    [​IMG]
    • A. 91.426.000(đồng).
    • B. 78.539.000 (đồng).
    • C. 78.540.000 (đồng).
    • D. 91.416.000 (đồng).
    [​IMG]

    Vì hình elip có tính chất đối xứng, chọn hệ trục Oxy như hình bên ta có diện tích hình elip:

    \({S_1} = 4\int\limits_0^{10} {5\sqrt {1 - \frac{{{x^2}}}{{100}}dx} } = 2\int\limits_0^{10} {\sqrt {100 - {x^2}} dx = 50\pi } \)

    Diện tích phần lát đá: \({S_2} = 200 - 50\pi \)

    Vậy tổng tiền: \(\left( {200 - 50\pi } \right).300000 + 50\pi .500000 \approx 91.416.000\) (đồng).
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 29:
    Một ô tô đang chạy với vận tốc \({v_0}\left( {m/s} \right)\) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = - 5t + {v_0}\left( {m/s} \right),\) trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Tính \({v_0}\) biết rằng từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô tô đi được 40 mét.
    • A. \({v_0} = 10\left( {m/s} \right).\)
    • B. \({v_0} = 20\left( {m/s} \right).\)
    • C. \({v_0} = 30\left( {m/s} \right).\)
    • D. \({v_0} = 40\left( {m/s} \right).\)
    Xe dừng hẳn khi \(v\left( t \right) = - 5t + {v_0} = 0 \Rightarrow t = \frac{{{v_0}}}{5}\left( s \right).\)

    Ta có \(\int\limits_0^{\frac{{{v_0}}}{5}} {\left( { - 5t + {v_0}} \right)dt} = \left. {\left( {{v_0}t - \frac{5}{2}{t^2}} \right)} \right|_0^{\frac{{{v_0}}}{2}} = \frac{{v_0^2}}{5} - \frac{5}{2}{\left( {\frac{{{v_0}}}{5}} \right)^2} = 40 \Rightarrow {v_0} = 20\left( {m/s} \right).\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 30:
    Cho D là miền phẳng giới hạn bởi các đường:\(y = f(x) = \frac{1}{{1 + {x^2}}}\); \(y = g(x) = \frac{{{x^2}}}{2}\). Tính thể tích khối tròn xoay thu được tạo thành khi quay D quanh trục Ox? Thể tích được viết dưới dạng \(T = m{\pi ^2} + n\pi \,(m,n \in \mathbb{R}).\) Tính tổng giá trị \(m + n\) là?
    • A. \(\frac{1}{2}\)
    • B. \(\frac{{13}}{{20}}\)
    • C. \(\frac{2}{5}\)
    • D. \(\frac{3}{5}\)
    Xét phương trình \(\frac{1}{{1 + {x^2}}} = \frac{{{x^2}}}{2} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 1\end{array} \right.\)

    Như vậy, thể tích cần tìm sẽ được tính theo công thức: \(V = \pi \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{f^2}(x) - {g^2}(x)} \right|} dx\)

    \(V = \pi \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{{\left( {\frac{1}{{1 + {x^2}}}} \right)}^2} - \frac{{{x^4}}}{4}} \right|} dx = \pi \left| {\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{1}{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}dx} - \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{{x^4}}}{4}} dx} \right|\)

    \(\pi \left| {\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{1}{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}dx} - \left. {\frac{{{x^5}}}{{20}}} \right|_{ - 1}^1} \right| = \pi \left| {\int\limits_{ - 1}^1 {\frac{1}{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}dx} - \frac{1}{{10}}} \right|\)

    \(V = \pi \left| {I - \frac{1}{{10}}} \right|\) với \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{1}{{{{\left( {1 + {x^2}} \right)}^2}}}dx} \)

    Tính I: Đặt \(x = \tan t,t \in \left( {\frac{{ - \pi }}{2};\frac{\pi }{2}} \right)\)

    \(dx = \frac{1}{{{{\cos }^2}t}}dt = (1 + {\tan ^2}t)dt\)

    Ta có thể viết I lại dưới dạng:

    \(I = \int\limits_{ - \frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{1 + {{\tan }^2}t}}{{{{\left( {1 + {{\tan }^2}t} \right)}^2}}}dt} = \int\limits_{ - \frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{4}} {{{\cos }^2}tdt} = \frac{1}{2}\int\limits_{ - \frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{4}} {(1 + \cos 2t)dt} \)

    \( \Rightarrow I = \frac{\pi }{4} + \frac{1}{2}V = \pi \left| {\frac{\pi }{4} + \frac{1}{2} - \frac{1}{{10}}} \right| = \frac{{{\pi ^2}}}{4} + \frac{{2\pi }}{5}.\)