Trắc Nghiệm Chuyên Đề Nguyên Hàm, Tích Phân Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 351:
    Biết \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{dx}}{{\sin x}}} = - \frac{1}{2}(\ln a + \ln b).\) Tính \(S=a+b\)
    • A. \(S = 10 - 4\sqrt 3\)
    • B. \(S = \frac{{22}}{3} - 4\sqrt 3\)
    • C. \(S = 10 + 4\sqrt 3\)
    • D. \(S = \frac{{22}}{3} + 4\sqrt 3\)
    Đặt \(t = cosx\Leftrightarrow dt = - \sin {\rm{x}}dx\) và \({\sin ^2}x = 1 - {t^2}.\)

    Đổi cận: \(\left\{ {x = \frac{\pi }{6} \Rightarrow t = \frac{{\sqrt 3 }}{2};x = \frac{\pi }{3} \Rightarrow t = \frac{1}{2}} \right\}\)

    Khi đó \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{dx}}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}} = \int\limits_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{\sin x}}{{1 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}dx = \int\limits_{\frac{1}{2}}^{\frac{{\sqrt 3 }}{2}} {\frac{1}{{1 - {t^2}}}dt} = \frac{1}{2}.\ln \left. {\left| {\frac{{t + 1}}{{t - 1}}} \right|} \right|} _{\frac{1}{2}}^{\frac{{\sqrt 3 }}{2}}\)

    \(= \frac{1}{2}\ln (7 + 4\sqrt 3 ) - \frac{1}{2}\ln 2.\)

    Suy ra \(I = - \frac{1}{2}\left[ {\ln (7 - 4\sqrt 3 ) + \ln 3} \right] = - \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\)

    \(\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 7 - 4\sqrt 3 \\ b = 3 \end{array} \right. \Rightarrow a + b = 10 - 4\sqrt 3 .\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 352:
    Cho \(\int\limits_7^{11} {f(x)dx = 10} .\) Tính \(I = 2\int\limits_3^5 {f(2x + 1)dx} .\)
    • A. I=10
    • B. I=20
    • C. I=5
    • D. I=30
    Xét tích phân \(I = 2\int\limits_3^5 {f(2x + 1)dx} .\)

    Đặt: \(t = 2x + 1 \Leftrightarrow dt = 2dx\) và đổi cận \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 \Rightarrow t = 7\\ x = 5 \Rightarrow t = 11 \end{array} \right.\)

    Khi đó: \(I = \int\limits_7^{11} {f(t)dt} = \int\limits_7^{11} {f(x)dx = 10} .\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 353:
    Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{1}{{\sqrt {2x + 1} }}.\)
    • A. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C\)
    • B. \(\int {f(x)dx} = 2\sqrt {2x + 1} + C\)
    • C. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{{\sqrt {2x + 1} }} + C\)
    • D. \(\int {f(x)dx} = \sqrt {2x + 1} + C\)
    Ta có \(\int {f(x)dx = \int {\frac{{dx}}{{\sqrt {2x + 1} }} = \int {{{(2x + 1)}^{ - \frac{1}{2}}}dx = {{(2x + 1)}^{\frac{1}{2}}} + C = \sqrt {2x + 1} + C} } } .\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 355:
    Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\) Tìm hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) biết \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 0.\)
    • A. \(F(x) = \sqrt 3 - \cot x\)
    • B. \(F(x) = \frac{{\sqrt 3 }}{3} - \cot x\)
    • C. \(F(x) = - \sqrt 3 - \cot x\)
    • D. \(F(x) = - \frac{{\sqrt 3 }}{3} - \cot x\)
    Ta có \(F(x) = \int {\frac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}} = - \cot x + C}\)

    Mà: \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 0 \Rightarrow C - \sqrt 3 = 0 \Rightarrow C = \sqrt 3 \Rightarrow f(x) = \sqrt 3 - \cot x.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 356:
    Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 2x - 2m - \frac{1}{3}\) có đồ thị (C). Tìm \(m \in \left( {0;\frac{5}{6}} \right)\) sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x=0, x=2, y=0 có diện tích bằng 4.
    • A. \(m=\frac{1}{3}\)
    • B. \(m=\frac{1}{2}\)
    • C. \(m=\frac{2}{3}\)
    • D. \(m=\frac{3}{4}\)
    Xét hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 2x - 2m - \frac{1}{3}\) trên [0;2]

    Ta có:

    \(\begin{array}{l} y' = {x^2} + 2mx - 2\\ y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = - m - \sqrt {{m^2} + 2} \\ x = - m + \sqrt {{m^2} + 2} \end{array} \right. \end{array}\)

    Do \(m \in \left( {0;\frac{5}{6}} \right)\) nên \(- m - \sqrt {{m^2} + 2} < 0,\,\,0 < - m + \sqrt {{m^2} + 2} < 2\)

    Mặt khác: \(y(0) = - 2m - \frac{1}{3} < 0;\,\,y(2) = 2m - \frac{5}{3} < 0\)

    Ta có bảng biến thiên trong [0;2]

    [​IMG]

    Dựa vào bảng biến thiên suy ra: \(y < 0,\forall x \in \left( {0;2} \right)\)

    Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Ta có:

    \(\begin{array}{l} S = 4 \Leftrightarrow \int\limits_0^2 {\left| {\frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 2x - 2m - \frac{1}{3}} \right|dx} = 4\\ \Leftrightarrow - \int\limits_0^2 {\left( {\frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 2x - 2m - \frac{1}{3}} \right)dx} = 4 \Leftrightarrow \frac{{4m + 10}}{3} = 4 \Leftrightarrow m = \frac{1}{2}. \end{array}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 357:
    Tìm các số a, b để hàm số \(f\left( x \right) = a\sin \pi x + b\) thỏa mãn: f(1)=2 và \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 4.\)
    • A. \(a = \pi ,b = 2\)
    • B. \(a = -\pi ,b = 2\)
    • C. \(a = \frac{\pi }{2} ,b = 2\)
    • D. \(a =- \frac{\pi }{2} ,b = 2\)
    Ta có \(f\left( 1 \right) = 2 \Leftrightarrow a\sin \pi + b = 2 \Leftrightarrow b = 2\)
    \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 4 \Leftrightarrow \int\limits_0^1 {\left( {a\sin \pi x + 2} \right)dx} = 4 \Leftrightarrow \left. {\left( {\frac{{ - a\cos \pi x}}{\pi } + 2x} \right)} \right|_0^1 = 4\)
    \(\Leftrightarrow a = \pi\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 358:
    Tìm nguyên hàm của hàm số \(\int {\frac{{2{\rm{x}} + 3}}{{2{{\rm{x}}^2} - x - 1}}d{\rm{x}}}\).
    • A. \(\int {f(x)dx} = - \frac{2}{3}\ln \left| {2{\rm{x}} + 1} \right| - \frac{2}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\)
    • B. \(\int {f(x)dx} = - \frac{2}{3}\ln \left| {2{\rm{x}} + 1} \right| - \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\)
    • C. \(\int {f(x)dx} = - \frac{2}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| + \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\)
    • D. \(\int {f(x)dx} = - \frac{1}{3}\ln \left| {2{\rm{x}} + 1} \right| + \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\)
    Họ nguyên hàm của hàm số \(\int {\frac{{2{\rm{x}} + 3}}{{2{{\rm{x}}^2} - x - 1}}d{\rm{x}}}\) là:

    Ta có:

    \(\int {\frac{{2x + 3}}{{2{x^2} - x - 1}}dx} = \int {\frac{{2x + 3}}{{\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}dx} \\ = \int {\left[ { - \frac{4}{3}.\frac{1}{{2x + 1}} + \frac{5}{4}.\frac{1}{{x - 1}}} \right]dx}\)

    \(= - \frac{2}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| + \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 359:
    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^x}\sqrt {{3^x} + 1} .\)
    • A. \(F\left( x \right) = \frac{{{3^x}\left( {2 + {3^{x + 1}}} \right)\ln 3}}{{2\sqrt {{3^x} + 1} }}\)
    • B. \(F\left( x \right) = \frac{2}{3}\left( {{3^x} + 1} \right)\sqrt {{3^x} + 1} + C\)
    • C. \(F\left( x \right) = \frac{{2\sqrt {{3^x} + 1} }}{{3\ln 3}} + C\)
    • D. \(F\left( x \right) = \frac{{2\left( {{3^x} + 1} \right)\sqrt {{3^x} + 1} }}{{3\ln 3}} + C\)
    \(\int {f(x)dx} = \int {{3^x}\sqrt {{3^x} + 1} dx}\)

    Đặt \(u = \sqrt {{3^x} + 1} \Rightarrow {u^2} = 3x + 1 \Rightarrow 2udu = {3^x}\ln 3dx \Rightarrow \frac{2}{{\ln 3}}udu = {3^x}dx\) khi đó:

    \(\begin{array}{l} \int {f(x)dx} = \frac{2}{{\ln 3}}\int {u.udu} = \frac{2}{{\ln 3}}\int {{u^2}du} = \frac{2}{{3\ln 3}}{u^3} + C\\ = \frac{2}{{3\ln 3}}\sqrt {{{\left( {{3^x} + 1} \right)}^3}} + C = \frac{2}{{3\ln 3}}({3^x} + 1)\sqrt {\left( {{3^x} + 1} \right)} + C. \end{array}\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 360:
    Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y=3x, y=x, x=0 và x=1 quanh trục Ox.
    • A. \(V = \frac{{8\pi }}{3}\)
    • B. \(V = \frac{{8{\pi ^2}}}{3}\)
    • C. \(V = 8{\pi ^2}\)
    • D. \(V = 8{\pi }\)
    Ta có:

    \(S = \pi \int\limits_0^1 {\left| {9{x^2} - {x^2}} \right|} dx = \pi \int\limits_0^1 {8{x^2}dx = \pi \frac{{8{x^3}}}{3}\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1\\ 0 \end{array}} \right. = \frac{{8\pi }}{3}} .\)