Trắc Nghiệm Chuyên Đề Nguyên Hàm, Tích Phân Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 391:
    Cho \(\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx = 1,} \int\limits_{ - 2}^4 {f\left( t \right)dt = - 4} .\) Tính \(\int\limits_2^4 {f\left( y \right)dy} .\)
    • A. I=-5
    • B. I=-3
    • C. I=3
    • D. I=5
    Ta có
    \(\int\limits_{ - 2}^4 {f\left( t \right)dt} - \int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx = \int\limits_{ - 2}^4 {f\left( t \right)dt} + } \int\limits_2^{ - 2} {f\left( x \right)dx} = \int\limits_{ - 2}^4 {f\left( y \right)dy} + \int\limits_2^{ - 2} {f\left( y \right)dy = \int\limits_2^4 {f\left( y \right)dy} = - 5} .\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 392:
    Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc \(v\left( t \right) = 160 - 10t\left( {m/s} \right).\) Tìm quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm vật dừng lại.
    • A. S=2560(m)
    • B. S=1280(m)
    • C. S=2480(m)
    • D. S=3840(m)
    Khi vật dừng lại thì \(v\left( t \right) = 160 - 10t\left( {m/s} \right) = 0 \Leftrightarrow t = 16\)

    Quãng đường vật đi được là \(S = \int_0^{16} {\left( {160 - 10t} \right)dt = \left. {\left( {160t - 5{t^2}} \right)} \right|} _0^{16} = 1280.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 393:
    Giả sử f(x) là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây sai?
    • A. \(\int\limits_a^b {cf(x)dx} = - c\int\limits_a^b {f(x)dx}\)
    • B. \(\int\limits_a^b {f(x)dx} = \int\limits_b^a {f(x)dx} + \int\limits_a^c {f(x)dx}\)
    • C. \(\int\limits_a^b {f(x)dx} = \int\limits_a^c {f(x)dx} - \int\limits_b^c {f(x)dx}\)
    • D. \(\int\limits_a^c {f(x)dx} = \int\limits_a^b {f(x)dx} + \int\limits_b^c {f(x)dx}\)
    Ta có: a<b<c suy ra:

    \(\begin{array}{l} \int\limits_a^c {f(x)dx} = \int\limits_a^b {f(x)dx} + \int\limits_b^c {f(x)dx} \\ \Rightarrow \int\limits_a^b {f(x)dx} = \int\limits_a^c {f(x)dx} + \int\limits_c^b {f(x)dx} = \int\limits_a^c {f(x)dx} - \int\limits_b^c {f(x)dx} . \end{array}\)

    Từ đó ta thấy B là mệnh đề sai.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 394:
    Biết rằng \(\int\limits_1^5 {\frac{3}{{{x^2} + 3x}}dx} = a\ln 5 + b\ln 2, \left( {a,b \in Z } \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
    • A. a + 2b = 0
    • B. a + b = 0
    • C. a - b = 0
    • D. 2a - b = 0
    \(\begin{array}{l} \int\limits_1^5 {\frac{3}{{{x^2} + 3x}}dx} = \int\limits_1^5 {\frac{3}{{x(x + 3)}}dx} = \int\limits_1^5 {\left( {\frac{1}{x} - \frac{1}{{x + 3}}} \right)dx} \\ = \left. {\left( {\ln \left| x \right|} \right)} \right|_1^5 - \left. {\left( {\ln \left| {x + 3} \right|} \right)} \right|_1^5 = \ln 5 - \ln 2\\ \Rightarrow a + b = 0. \end{array}\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 395:
    Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^3},y = 2 - x\) và y = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
    • A. \(S = \int\limits_0^1 {{x^3}dx} + \int\limits_1^2 {\left( {x - 2} \right)dx}\)
    • B. \(S = \frac{1}{2} + \int\limits_0^1 {{x^3}dx}\)
    • C. \(S = \left| {\int\limits_0^2 {({x^3} + x - 2)dx} } \right|\)
    • D. \(S=\int\limits_0^1 {\left| {{x^3} - (2 - x)} \right|dx}\)
    Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y = 2 - x và đường cong y = x3 là:

    \({x^3} = 2 - x \Leftrightarrow {x^3} + x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = 1\)

    [​IMG]

    Vậy diện tích hình phẳng là: \(S = {S_{OAB}} + {S_{ABC}} = \int\limits_0^1 {{x^3}dx} + \frac{1}{2}.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 396:
    Cho F(x) là một nguyên hàm của \(f(x) = {e^{3x}}\) thỏa mãn F(0) = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
    • A. \(F(x) = {e^{3x}}\)
    • B. \(F(x) = - \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{4}{3}\)
    • C. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{2}{3}\)
    • D. \(F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x + 1}}\)
    \(F(x) = \int {{e^{3x}}dx} = \frac{1}{3}{e^{3x}} + C\)
    \(\begin{array}{l} F(0) = 1 \Leftrightarrow \frac{1}{3} + C = 1 \Leftrightarrow C = \frac{2}{3}\\ F(x) = \frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{2}{3}. \end{array}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 397:
    Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{ - 2}^4 {f(x)dx} = 2.\) Mệnh đề nào sai?
    • A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 2\)
    • B. \(\int\limits_{ - 3}^3 {f(x + 1)dx} = 2\)
    • C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 1\)
    • D. \(\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f(x - 2)dx} = 1\)
    Chọn một hàm liên tục và xác định trên \(\mathbb{R}\) sao cho: \(\int\limits_{ - 2}^4 {f(x)dx} = 2.\) Thường ta chọn f(x) là hàm hằng để dễ tính toán.

    Chọn \(f(x) = a \Rightarrow \int\limits_{ - 2}^4 {adx} = \left. {ax} \right|_{ - 2}^4 = 6a = 2 \Rightarrow f(x) = \frac{1}{3}\)

    Thay vào các phương án ta có:

    \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 2 \Rightarrow \int\limits_{ - 1}^2 {\frac{1}{3}dx} = 1 \ne 2\) Vậy A sai.

    \(\int\limits_{ - 3}^3 {f(x + 1)dx} = \int\limits_{ - 3}^3 {\frac{1}{3}dx} = 2\) Vậy B đúng.

    \(\int\limits_{ - 1}^2 {f(2x)dx} = 2 \Rightarrow \int\limits_{ - 1}^2 {\frac{1}{3}dx} = 1\) Vậy C đúng.

    \(\int\limits_0^6 {\frac{1}{2}f(x - 2)dx} = \int\limits_0^6 {\frac{1}{2}.\frac{1}{3}dx} = 1\) Vậy D đúng.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 398:
    Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 0,\,y = x\sqrt {\ln (x + 1)}\) và x = 1 xung quanh trục Ox.
    • A. \(V = \frac{\pi }{{18}}(12\ln 2 - 5)\)
    • B. \(V = \frac{{5\pi }}{{18}}\)
    • C. \(V = \frac{{5\pi }}{{6}}\)
    • D. \(V = \frac{\pi }{6}(12\ln 2 - 5)\)
    \(V = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\ln (x + 1)dx}\)

    Đặt: \(\left\{ \begin{array}{l} u = \ln (x + 1)\\ dv = {x^2}dx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = \frac{1}{{x + 1}}dx\\ v = \frac{1}{3}{x^3} \end{array} \right.\)

    Vậy:

    \(\begin{array}{l} V = \pi \left[ {\left. {\frac{{{x^3}}}{3}\ln (x + 1)} \right|_0^1 - \frac{1}{3}\int\limits_0^1 {\frac{{{x^3}}}{{x + 1}}dx} } \right] = \pi \left[ {\frac{1}{3}\ln 2 - \int\limits_0^1 {\left( {\frac{{{x^3} + 1}}{{x + 1}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} } \right]\\ = \pi \left[ {\frac{1}{3}\ln 2 - \int\limits_0^1 {\left( {({x^2} - x + 1) - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} } \right] = \frac{\pi }{{18}}(12\ln 2 - 5). \end{array}\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 399:
    Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật \(v(t) = 10t - {t^2},\) trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là bao nhiêu?
    • A. v = 5(m/p)
    • B. v = 9(m/p)
    • C. v = 3(m/p)
    • D. v = 7(m/p)
    \(v(t) = 10t - {t^2}\)

    \(s(t) = \int {(10t - {t^2})dt} = 5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3} + C\)

    Khi t=0 thì S=0 suy ra C=0

    Tại \(t = {t_0} \Rightarrow s = 162: - \frac{{{t^3}}}{3} + 5{t^2} - 162 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t = 9\\ t = - 4,937\\ t = 10,9 \end{array} \right.\)

    Loại t=-4,937 vì thời gian không âm.

    Loại t=10,9 vì khi thay vào vận tốc âm.

    Vậy t=9 là giá trị cần cần tìm suy ra: \(v(9)=10.9-9^2=9\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 400:
    Cho parapol (P) \(y=x^2\) và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB=2. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB.

    [​IMG]
    • A. \(S_{max}=\frac{4}{3}\)
    • B. \(S_{max}=\frac{3}{4}\)
    • C. \(S_{max}=\frac{2}{3}\)
    • D. \(S_{max}=\frac{3}{2}\)
    Giả sử \(A(a,{a^2}),\,B(b,{b^2}) \in \left( P \right)\,(b > a)\) sao cho: AB = 2

    Phương trình đường thẳng AB có dạng: \(y = \frac{{\left( {{b^2} - {a^2}} \right)}}{{(b - a)}}x + m \Leftrightarrow y = (b + a)x + m\)

    Thay tọa độ \(A(a;a^2)\) ta có: \({a^2} = (b + a)a + m \Rightarrow m = - ba\)

    Vậy phương trình đường thẳng AB là: \(y=(b+a)x-ab\)

    Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm ta có:

    \(S = \int\limits_a^b {\left| {(b + a)x - ab - {x^2}} \right|dx} = \int\limits_a^b {\left[ {(b + a)x - ab - {x^2}} \right]dx} = \frac{1}{6}{(b - a)^3}\)\(\begin{array}{l} AB = 2 \Rightarrow {\left( {b - a} \right)^2} + {({b^2} - {a^2})^2} = 4 \Leftrightarrow {(b - a)^2}(1 + {(a + b)^2}) = 4\\ \Rightarrow \left| {b - a} \right| = b - a \le 2\,(do\,1 + {(a + b)^2} \ge 1,\forall a,b) \end{array}\)Vậy: \(S_{max}=\frac{4}{3}\)