Trắc Nghiệm Chuyên Đề Nguyên Hàm, Tích Phân Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 461:
    Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^3}x}}{x}.\)
    • A. \(F\left( x \right) = \frac{{x.{{\ln }^4}\left( {x + 1} \right)}}{4}\)
    • B. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^4}\left( {x + 1} \right)}}{4}\)
    • C. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^4}x}}{{2.{x^2}}}\)
    • D. \(F\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^4}x + 1}}{4}\)
    \(f\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^3}x}}{x} \Rightarrow F\left( x \right) = \int {\frac{{{{\ln }^3}x}}{x}.dx} = \int {{{\ln }^3}x.\frac{1}{x}dx}\)

    Đặt: \(u = \ln x \Rightarrow du = \frac{1}{x}dx\)

    \(\Rightarrow F(x) = \int {{u^3}du} = \frac{1}{4}{u^4} + C = \frac{{{{\ln }^4}x}}{4} + C\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 462:
    Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{1}{{{e^x} + 1}}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = - \ln 2.\) Tìm tập nghiệm S của phương trình \(F\left( x \right) + \ln \left( {{e^x} + 1} \right) = 3.\)
    • A. \(S = \left\{ { - 3} \right\}\)
    • B. \(S = \left\{ { - 3;3} \right\}\)
    • C. \(S = \left\{ { 3} \right\}\)
    • D. \(S = \emptyset\)
    \(\begin{array}{l} F\left( x \right) = \int {\frac{1}{{{e^x} + 1}}d{\rm{x}}} = \int {\left( {1 - \frac{{{e^x}}}{{{e^x} + 1}}} \right)d{\rm{x}}} \\ = \int {1.d{\rm{x}}} - \int {\frac{{{e^x}.d{\rm{x}}}}{{{e^x} + 1}}} = x - \int {\frac{{{e^x}.d{\rm{x}}}}{{{e^x} + 1}}} = x - \ln \left( {{e^x} + 1} \right) + C \end{array}\)

    \(F\left( 0 \right) = - \ln 2 + C = - \ln 2 \Rightarrow C = 0 \Rightarrow F\left( x \right) = x - \ln \left( {{e^x} + 1} \right)\)

    \(\Rightarrow F\left( x \right) + \ln \left( {{e^x} + 1} \right) = x = 3\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 463:
    Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

    [​IMG]
    • A. 7.862.000 đồng
    • B. 7.653.000 đồng
    • C. 7.128.000 đồng
    • D. 7.826.000 đồng
    Phương trình elip là: \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\).

    Ta có diện tích mảnh vườn cần tìm được chia làm 2 qua trục lớn, gọi diện tích 1 phần là S.

    Gắn tâm elip là O, trục lớn là Ox, trục bé là Oy.

    Sử dụng ứng dụng tích phân, diện tích phần này sẽ giới hạn qua đường cong: \(y = \sqrt {25 - \frac{{25{x^2}}}{{64}}}\) và 2 đường thẳng \(x = 4;x = - 4.\)

    Ta có: \(S = \int\limits_{ - 4}^4 {\sqrt {25 - \frac{{25{x^2}}}{{64}}} dx} \approx 38,2644591.\)

    Như vậy số tiền cần có là: \(38,2644591.2.100000 = 7652891 \approx 7653000\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 470:
    Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{1}{{1 + \sqrt {4 - 3{\rm{x}}} }},y = 0,x = 0,x = 1\) quay quanh trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
    • A. \(V = \frac{\pi }{6}\left( {4\ln \frac{3}{2} - 1} \right)\)
    • B. \(V = \frac{\pi }{4}\left( {6\ln \frac{3}{2} - 1} \right)\)
    • C. \(V = \frac{\pi }{6}\left( {9\ln \frac{3}{2} - 1} \right)\)
    • D. \(V = \frac{\pi }{9}\left( {6\ln \frac{3}{2} - 1} \right)\)
    Thể tích cần tìm: \(V = \pi \int\limits_0^1 {\frac{{dx}}{{{{\left( {1 + \sqrt {4 - 3x} } \right)}^2}}}}\)

    Đặt \(t = \sqrt {4 - 3x} \Rightarrow dt = - \frac{3}{{2\sqrt {4 - 3x} }}dx \Leftrightarrow dx = - \frac{2}{3}tdt\left( {x = 0 \Rightarrow t = 2;x = 1 \Rightarrow t = 1} \right)\)

    Khi đó:

    \(\begin{array}{l} V = \frac{{2\pi }}{3}\int\limits_1^2 {\frac{t}{{{{\left( {1 + t} \right)}^2}}}dt} = \frac{{2\pi }}{3}\int\limits_1^2 {\left( {\frac{1}{{1 + t}} - \frac{1}{{{{\left( {1 + t} \right)}^2}}}} \right)dt} \\ = \left. {\frac{{2\pi }}{3}\left( {\ln \left| {1 + t} \right| + \frac{1}{{1 + t}}} \right)} \right|_1^2 = \frac{\pi }{9}\left( {6\ln \frac{3}{2} - 1} \right). \end{array}\)