Trắc Nghiệm Chuyên Đề Nguyên Hàm, Tích Phân Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 471:
    Tính diện tích S của hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x.\)
    • A. \(S = \frac{1}{{16}}\)
    • B. \(S = \frac{1}{{12}}\)
    • C. \(S = \frac{1}{{8}}\)
    • D. \(S = \frac{1}{{4}}\)
    Phương trình hoành độ giao điểm \({x^3} - x = {x^2} - x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 1 \end{array} \right.\)

    Vậy \({S_{HP}} = \int\limits_0^1 {\left| {{x^3} - {x^2}} \right|dx} = \int\limits_0^1 {({x^2} - {x^3})dx} = \left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{x^4}}}{4}} \right)} \right|_0^1 = \frac{1}{{12}}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 472:
    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2008 + {{\ln }^2}x}}{x}\) ta được kết quả có dạng \(F\left( x \right) = a\ln x + \frac{{{{(\ln x)}^3}}}{b} + C.\) Tính tổng \(S=a+b.\)
    • A. S=2012
    • B. S=2010
    • C. S=2009
    • D. S=2011
    Đặt \(u = \ln x \Rightarrow du = \frac{1}{x}dx\)

    Ta có: \(F\left( x \right) = \int {f\left( x \right)dx} = \int {\frac{{2008 + {{\ln }^2}x}}{x}}dx = \int {\left( {2008 + {u^2}} \right)du = 2008\int {du + \int {{u^2}du} } }\)

    \(= 2008u + \frac{{{u^3}}}{3} + C = 2008\ln x + \frac{{{{\left( {\ln x} \right)}^3}}}{3} + C\)

    Vậy a+b=2011.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 473:
    Tìm a sao cho \(I = \int\limits_0^a {x.{e^{\frac{x}{2}}}d{\rm{x}}} = 4.\)
    • A. a=1
    • B. a=0
    • C. a=4
    • D. a=2
    Ta có: \(I = \int\limits_0^a {x.{e^{\frac{x}{2}}}dx}\). Đặt: \(\left\{ \begin{array}{l} u = x\\ dv = {e^{\frac{x}{2}}}dx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = dx\\ v = 2.{e^{\frac{x}{2}}} \end{array} \right.\)

    \(\Rightarrow I = \left. {2x.{e^{\frac{x}{2}}}} \right|_0^a - 2\int\limits_0^a {{e^{\frac{x}{2}}}dx} = 2a{e^{\frac{a}{2}}} - \left. {4.{e^{\frac{x}{2}}}} \right|_0^a = 2\left( {a - 2} \right){e^{\frac{a}{2}}} + 4\)

    Theo đề ra ta có: \(I = 4 \Leftrightarrow 2\left( {a - 2} \right){e^{\frac{a}{2}}} + 4 = 4 \Leftrightarrow a = 2\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 475:
    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \ln 4x.\)
    • A. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{x}{4}\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\)
    • B. \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{x}{2}\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\)
    • C. \(\int {f\left( x \right)dx} = x\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\)
    • D. \(\int {f\left( x \right)dx} = 2x\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\)
    \(\int {f\left( x \right)dx} = \int {\ln 4x.dx}\)

    Đặt: \(\left\{ \begin{array}{l} u = \ln 4x\\ dv = dx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = \frac{{dx}}{x}\\ v = x \end{array} \right.\).

    Khi đó \(\int {f\left( x \right)dx} = x.\ln 4x - \int {dx} = x\left( {\ln 4x - 1} \right) + C\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 477:
    Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {(4x + 3).\ln xdx = 14\ln a + b}\). Tính tổng a+b.
    • A. a+b=-1
    • B. a+b=-4
    • C. a+b=-3
    • D. a+b=-2
    Đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = \ln x\\ dv = \left( {4x + 3} \right)dx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = \frac{1}{x}dx\\ v = 2{x^2} + 3x \end{array} \right.\).

    Khi đó:

    \(\begin{array}{l} I = \left( {2{x^2} + 3x} \right)\ln x\left| \begin{array}{l} 2\\ 1 \end{array} \right. - \int\limits_1^2 {\frac{{2{x^2} + 3x}}{x}dx} \\ = \left( {{{2.2}^2} + 3.2} \right)\ln 2 - \left( {2.{1^2} + 3.1} \right)\ln 1 - \int\limits_1^2 {\left( {2x + 3} \right)dx} \end{array}\)

    \(\begin{array}{l} = 14\ln 2 - 0 - \left( {{x^2} + 3x} \right)\left| \begin{array}{l} 2\\ 1 \end{array} \right. = 14\ln 2 - 0 - \left[ {\left( {{2^2} + 3.2} \right) - \left( {{1^2} + 3.1} \right)} \right]\\ = 14\ln 2 - \left( {10 - 4} \right) = 14\ln 2 - 6 \end{array}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 478:
    Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=1-x^2\) và đường thẳng y=0 quanh trục Ox.
    • A. \(V = \frac{{16}}{{15}}\)
    • B. \(V = \frac{{4}}{{3}}\)
    • C. \(V = \frac{{16}}{{15}}\pi\)
    • D. \(V = \frac{{4}}{{3}}\pi\)
    Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y=1-x^2\) và đường thẳng y=0 là:

    \(1 - {x^2} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = - 1\\ x = 1 \end{array} \right.\)

    Thể tích khối tròn xoay là:

    \(V = \pi \int\limits_{ - 1}^1 {f{{(x)}^2}dx = \pi } \int\limits_{ - 1}^1 {{{(1 - {x^2})}^2}dx = \pi \left( {\frac{{{x^5}}}{5} - \frac{{2{x^3}}}{3} + x} \right)} _{ - 1}^1 = \frac{{16}}{{15}}\pi\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 479:
    Tìm diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^3\) và các đường thẳng \(y=-x,x=1\).
    • A. S=4
    • B. \(S = \frac{3}{4}\)
    • C. \(S = \frac{1}{4}\)
    • D. S=1
    Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3\) và đường thẳng \(y=-x\) là:

    \({x^3} + x = 0 \Rightarrow x = 0\)

    Vậy diện tích hình phẳng là:

    \(S = \int\limits_0^1 {\left| {{x^3} + x} \right|dx = \int\limits_0^1 {{x^3} + xdx = \left( {\left. {\frac{{{x^4}}}{4}} \right|_0^1 + \left. {\frac{{{x^2}}}{2}} \right|_0^1} \right) = \frac{3}{4}} }\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 480:
    Tính tích phân \(\int\limits_0^\pi {x\left( {x + \sin x} \right)dx = a{\pi ^3} + b\pi } .\) Tính tích ab.
    • A. ab=3
    • B. \(ab = \frac{1}{3}\)
    • C. ab=6
    • D. \(ab = \frac{2}{3}\)
    \(\begin{array}{l} I = \int\limits_0^\pi {{x^2}dx} + \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} = \left. {\frac{1}{3}{x^3}} \right|_0^\pi + \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} \\ = \frac{1}{3}{\pi ^3} + \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} \end{array}\)

    Tính \(\int\limits_0^\pi {x\sin xdx}\)

    Đặt: \(\left\{ \begin{array}{l} u = x\\ dv = \sin xdx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = dx\\ v = - \cos x \end{array} \right.\)

    \(\begin{array}{l} \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} = \left. { - x{\mathop{\rm cosx}\nolimits} } \right|_0^\pi + \int\limits_0^\pi {\cos dx} \\ = \pi + \left. {\sin x} \right|_0^\pi = \pi \end{array}\)

    Vậy \(I = \frac{1}{3}{\pi ^3} + \pi .\)