Trắc Nghiệm Chuyên Đề Nguyên Hàm, Tích Phân Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 481:
    Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + 3\ln x} }}{x}dx}\), đặt \(t = \sqrt {1 + 3\ln x}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. \(I = \frac{2}{3}\int\limits_1^e {tdt}\)
    • B. \(I = \frac{2}{3}\int\limits_1^2 {tdt}\)
    • C. \(I = \frac{2}{3}\int\limits_1^2 {{t^2}dt}\)
    • D. \(I = \frac{2}{3}\int\limits_1^e {{t^2}dt}\)
    Đặt: \(t = \sqrt {1 + 3\ln x} \Rightarrow {t^2} = 1 + 3\ln x \Rightarrow 2tdt = \frac{3}{x}dx\)

    \(\begin{array}{l} x = 1 \Rightarrow t = 1\\ x = e \Rightarrow t = 2 \end{array}\)

    \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + 3\ln x} }}{x}dx} = \frac{2}{3}\int\limits_1^2 {t.tdt} = \frac{2}{3}\int\limits_1^2 {{t^2}dt}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 482:
    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\sqrt {{x^2} - 1} .\)
    • A. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{3}\left( {{x^2} - 1} \right)\sqrt {{x^2} - 1} + C\)
    • B. \(\int {f(x)dx} = \frac{2}{3}\left( {{x^2} - 1} \right)\sqrt {{x^2} - 1} + C\)
    • C. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{3}\sqrt {{x^2} - 1} + C\)
    • D. \(\int {f(x)dx} = \frac{2}{3}\sqrt {{x^2} - 1} + C\)
    \(\begin{array}{l} t = \sqrt {{x^2} - 1} \Rightarrow {t^2} = {x^2} - 1 \Rightarrow 2tdt = 2xdx\\ \Rightarrow \int {x\sqrt {{x^2} - 1} } dx = \int {{t^2}dt} = \frac{1}{3}{t^3} + C\\ = \frac{1}{3}\left( {{x^2} - 1} \right)\sqrt {{x^2} - 1} + C \end{array}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 483:
    Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) , trục hoành, đường thẳng (như hình bên) được tính bởi công thức nào sau đây?

    [​IMG]
    • A. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}\)
    • B. \(S = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} } \right|\)
    • C. \(S = - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx}\)
    • D. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx}\)
    Trên đoạn (a;c) ta có f(x)<0 suy ra phải đổi dấu.

    Trên đoạn (c;b) ta có f(x)>0 suy ra không phải đổi dấu.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 484:
    Với giá trị nào của m thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = x^2 + 2x$ và $y = mx$ bằng 27 đơn vị diện tích.
    • A. m=-1
    • B. m=-2
    • C. \(m \in \emptyset\)
    • D. \(m \in\mathbb{R}\)
    Phương trình hoành độ giao điểm:

    \(\begin{array}{l} - {x^2} + 2x = mx \Leftrightarrow {x^2} - \left( {2 - m} \right)x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 2 - m > 0 \end{array} \right.\\ S = \int_0^{2 - m} {\left| { - {x^2} + 2x - mx} \right|} dx = \int_0^{2 - m} {\left( { - {x^2} + 2x - mx} \right)} dx = \left. {\left( { - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - \frac{{m{x^2}}}{2}} \right)} \right|_0^{2 - m}\\ = - {m^3} + 6{m^2} - 12m + 8 = 27 \end{array}\)Do đó m=-1.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 485:
    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x.{{\cos }^2}x}}.\)
    • A. \(\int {f(x)dx = } \tan x + \cot x + C\)
    • B. \(\int {f(x)dx = } \tan x - \cot x + C\)
    • C. \(\int {f(x)dx = } \cot x - \tan x + C\)
    • D. \(\int {f(x)dx = } 2\tan x - 2\cot x + C\)
    \(\begin{array}{l} \int {f\left( x \right)dx = \int {\frac{{dx}}{{{{\sin }^2}x.{{\cos }^2}x}} = \int {\frac{{\left( {{{\sin }^2}x + {{\cos }^2}x} \right)}}{{{{\sin }^2}x.{{\cos }^2}x}}dx} } } \\ = \int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx + \int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx} = \tan x - \cot x + C} \end{array}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 486:
    Kết quả tích phân \(I = \int_0^2 {\left( {2x + \ln \left( {x + 1} \right)} \right)dx} = a\ln 3 + b \). Tính tổng $a+b$.
    • A. a+b=5
    • B. a+b=2
    • C. a+b=1
    • D. a+b=7
    \(I = \int_0^2 {\left( {2x + \ln \left( {x + 1} \right)} \right)dx} = A + B\)

    Tính \(A = \int_0^2 {2xdx} = \left. {{x^2}} \right|_0^2 = 4\)

    Tính \(B = \int_0^2 {\left( {\ln \left( {x + 1} \right)} \right)} dx\)

    Đặt \(\left\{ \begin{array}{l} u = \ln \left( {x + 1} \right)\\ dv = dx \end{array} \right.\) \(\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = \frac{{dx}}{{x + 1}}\\ v = x + 1 \end{array} \right.\)

    Dùng công thức tích phân từng phần:

    \(\begin{array}{l} B = \int_0^2 {\left( {\ln \left( {x + 1} \right)} \right)dx} = \left. {\left( {x + 1} \right).\ln \left( {x + 1} \right)} \right|_0^2 - \int_0^2 {\frac{{x + 1}}{{x + 1}}dx} \\ = \left. {3\ln 3 - x} \right|_0^2 = 3\ln 3 - 2 \end{array}\)

    Vậy: \(I = \int_0^2 {\left( {2x + \ln \left( {x + 1} \right)} \right)} dx = 3\ln 3 + 2\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 487:
    Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) và các trục Ox, Oy.
    • A. \(S = 3\ln \frac{2}{3} - 1\)
    • B. \(S = 3\ln \frac{2}{3} + 1\)
    • C. \(S = \ln \frac{2}{3} - 1\)
    • D. \(S = 2\ln \frac{2}{3} - 1\)
    Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=-1

    Do đó: \(S = \int_{ - 1}^0 {\left| {\frac{{x + 1}}{{x - 2}}} \right|dx}\)

    Ta có:

    \(\begin{array}{l} S = \int_{ - 1}^0 {\left| {\frac{{x + 1}}{{x - 2}}} \right|dx = \left| {\int_{ - 1}^0 {\left( {1 + \frac{3}{{x - 2}}} \right)dx} } \right|} \\ = \left| {\left( {x + 3\ln \left| {x - 2} \right|_{ - 1}^0} \right)} \right| = \left| {1 + 3\ln \frac{2}{3}} \right| = 3\ln \frac{3}{2} - 1 \end{array}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 488:
    Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x\left( {2 + {e^x}} \right)} dx.\)
    • A. I=2
    • B. I=-2
    • C. I=3
    • D. \(I=\frac{1}{2}\)
    \(\begin{array}{l} I = \int\limits_0^1 {x\left( {2 + {e^x}} \right)} dx = \int\limits_0^1 {2x} dx + \int\limits_0^1 {x{e^x}dx} \\ = 1 + \int\limits_0^1 {x{e^x}dx} \end{array}\)

    Đặt:

    \(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} u = x\\ dv = {e^x}dx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = dx\\ v = {e^x} \end{array} \right.\\ \Rightarrow \int\limits_0^1 {x{e^x}dx} = \left. {x{e^x}} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {{e^x}dx} = {e^x} - {e^x} + 1 \end{array}\)

    Vậy I=2.

    Lưu ý: Có thể dùng máy tính bỏ túi để tính nhanh kết quả.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪