Trắc Nghiệm Chuyên Đề Nguyên Hàm, Tích Phân Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 531:
    Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2}\) và trục Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox.
    • A. \(V = \frac{{81\pi }}{{35}}\)
    • B. \(V = \frac{{53\pi }}{{6}}\)
    • C. \(V = \frac{{46\pi }}{{15}}\)
    • D. \(V = \frac{{21\pi }}{{5}}\)
    Phương trình hoành độ giao điểm:

    \(\frac{1}{3}{x^3} - {x^2} = 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 3\\ x = 0 \end{array} \right.\)

    Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quanh hình (H) quanh trục Ox là:

    \(V = \pi \int\limits_0^3 {{{\left( {\frac{1}{3}{x^3} - {x^2}} \right)}^2}d{\rm{x}}} = \frac{{81}}{{35}}\pi\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 532:
    Tính $I = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}$ biết \(\int\limits_a^d {f\left( x \right)dx} = 5;\,\int\limits_b^d {f\left( x \right)} = 2\) với $a<b<d$.
    • A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = -2\)
    • B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 7\)
    • C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 0\)
    • D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 3\)
    \(\begin{array}{l} \int\limits_a^d {f\left( x \right)dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} + \int\limits_b^d {f\left( x \right)dx} = 5\\ \Rightarrow \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 3 \end{array}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 533:
    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y = {x^2} - 1\) và \(y = - {x^2} + 2x + 3\) không được tính bằng công thức nào sau đây?
    • A. \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - {x^2} - x + 2} \right)} dx\)
    • B. \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {\left( {{x^2} - 1} \right) - \left( { - {x^2} + 2x + 3} \right)} \right|} dx\)
    • C. \(S = \int\limits_2^{ - 1} {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)} dx\)
    • D. \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {2{x^2} - 2x - 4} \right|} dx\)
    Ta có phương trình hoành độ giao điểm:

    \(- {x^2} + 2x + 3 = {x^2} - 1\)

    \(\Leftrightarrow 2{x^2} - 2x - 4 = 0\)

    \(\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = - 1}\\ {x = 2} \end{array}} \right.\)

    Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho được tính bằng công thức:

    \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {\left( {{x^2} - 1} \right) - \left( { - {x^2} + 2x + 3} \right)} \right|} dx\).

    Từ đây suy ra phương án B và D đúng.

    C đúng vì:

    \(\begin{array}{l} S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {\left( {{x^2} - 1} \right) - \left( { - {x^2} + 2x + 3} \right)} \right|} dx\\ = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {2{x^2} - 2x - 4} \right|} dx = \int\limits_2^{ - 1} {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)} dx\\ (do\,2{x^2} - 2x - 4 < 0,\forall x \in \left( { - 1;2} \right)\, \end{array}\)

    Nhận xét ta có thể suy ra ngay A sai vì rõ ràng thiếu hẳn hệ số 2 và \({ - {x^2} - x + 2}\) không lớn hơn 0 \(\forall x\in(-1;2)\).
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 534:
    Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho đường cong có phương trình \({x^2} + {(y - 1)^2} = 1\) quay quanh trục hoành.
    • A. \(V = 8{\pi ^2}\)
    • B. \(V = 6{\pi ^2}\)
    • C. \(V = 4{\pi ^2}\)
    • D. \(V = 2{\pi ^2}\)
    \({x^2} + {(y - 1)^2} = 1 \Leftrightarrow {(y - 1)^2} = 1 - {x^2} \Leftrightarrow y = 1 \pm \sqrt {1 - {x^2}} \,( - 1 \le x \le 1)\)

    Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm là:

    \(V = \pi \int\limits_{ - 1}^1 {\left[ {{{\left( {1 + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)}^2} - {{\left( {1 - \sqrt {1 - {x^2}} } \right)}^2}} \right]dx}\)

    \(= 4\pi \int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {1 - {x^2}} dx} = 2{\pi ^2}\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 535:
    Tính tích phân \(I = \int\limits_{\ln 2}^{\ln 5} {\frac{{{e^{2x}}}}{{\sqrt {{e^x} - 1} }}dx}\) bằng phương pháp đổi biến số \(u = \sqrt {{e^x} - 1}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
    • A. \(I = \left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^2}\\ {_1} \end{array}} \right.\)
    • B. \(I = \frac{4}{3}\left( {{u^3} + u} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^2}\\ {_1} \end{array}} \right.\)
    • C. \(I = 2\left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^2}\\ {_1} \end{array}} \right.\)
    • D. \(I = \frac{1}{3}\left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^2}\\ {_1} \end{array}} \right.\)
    Đặt \(u = \sqrt {{e^x} - 1} \Rightarrow {u^2} = {e^x} - 1 \Rightarrow 2udu = {e^x}dx\).

    Đổi cận: \(\left\{ \begin{array}{l} x = \ln 2 \Rightarrow u = 1.\\ x = \ln 5 \Rightarrow u = 2. \end{array} \right.\)

    \(I = \int\limits_{\ln 2}^{\ln 5} {\frac{{{e^{2x}}}}{{\sqrt {{e^x} - 1} }}dx} = \int\limits_1^2 {\frac{{\left( {{u^2} + 1} \right)2u}}{u}} du\)

    \(= 2\int\limits_1^2 {{u^2}du + 2\int\limits_1^2 {du} = 2\left( {\frac{{{u^3}}}{3} + u} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^2}\\ {_1} \end{array}} \right.}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 536:
    Một vật chuyển động với vận tốc \(v(t)\,(m/s)\) có gia tốc \(v'(t) = \frac{3}{{1 + t}}(m/{s^2})\). Vân tốc ban đầu của vật là 6 m/s. Tính vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
    • A. 14 m/s
    • B. 13 m/s
    • C. 11 m/s
    • D. 12 m/s
    \(v(t) = \int {v'(t)dt = \int {\frac{3}{{t + 1}}dt = 3\ln \left| {t + 1} \right| + C} }\)

    Tại thời điểm ban đầu (t=0)

    \(\begin{array}{l} v(0) = 3\ln 1 + C = 6 \Leftrightarrow C = 6\\ \Rightarrow v(t) = 3\ln \left| {t + 1} \right| + 6 \end{array}\)

    Tại thời điểm 10 giây: \(v(10) = 3\ln 11 + 6 \approx 13(m/s)\).
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 537:
    Gọi V là thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình \(y = {x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}\), trục Ox, các đường thẳng x=1, x=2 quay một vòng quanh trục Ox.

    Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
    • A. \(V = \pi \int\limits_1^2 {x.{e^x}dx}\)
    • B. \(V = \pi \int\limits_1^2 {{x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}dx}\)
    • C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_1^2 {x.{e^x}dx}\)
    • D. \(V = {\pi ^2}\int\limits_1^2 {{x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}dx}\)
    \(V = \pi \int\limits_1^2 {{{\left( {{x^{\frac{1}{2}}}.{e^{\frac{x}{2}}}} \right)}^2}dx} = \pi \int\limits_1^2 {x{e^x}dx} .\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 539:
    Cho tích phân \(I = \int\limits_0^\pi {{{\sin }^2}x.{{\cos }^2}xdx.}\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
    • A. \(I = \frac{1}{4}\left( {\frac{1}{2}x - \frac{1}{4}\sin 4x} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^\pi }\\ {_0} \end{array}} \right.\)
    • B. \(I = \frac{1}{8}\left( {x + \frac{1}{4}\sin 4x} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^\pi }\\ {_0} \end{array}} \right.\)
    • C. \(I = \frac{1}{8}\left( {x - \frac{1}{4}\sin 4x} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^\pi }\\ {_0} \end{array}} \right.\)
    • D. \(I = \frac{1}{4}\left( {\frac{1}{2}x + \frac{1}{4}\sin 4x} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^\pi }\\ {_0} \end{array}} \right.\)
    \(I = \int\limits_0^\pi {{{\sin }^2}x.{{\cos }^2}xdx} = \frac{1}{4}\int\limits_0^\pi {{{\sin }^2}2xdx}\)

    \(= \frac{1}{8}\int\limits_0^\pi {\left( {1 - \cos 4x} \right)dx} = \frac{1}{8}\left( {x - \sin 4x} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {^\pi }\\ {_0} \end{array}} \right.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪