Trắc Nghiệm Chuyên Đề Nguyên Hàm, Tích Phân Và ứng Dụng

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 61:
    Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {3^{2{\rm{x}} + 1}}.\)
    • A. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{{\ln 3}}{3^{2{\rm{x}} + 1}} + C\)
    • B. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{2}{3^{2{\rm{x}} + 1}} + C\)
    • C. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{2}{3^{2{\rm{x}} + 1}}\ln 3 + C\)
    • D. \(\int {f(x)dx} = \frac{1}{{2\ln 3}}{3^{2{\rm{x}} + 1}} + C\)
    Ta có: \(\int {{3^{2{\rm{x}} + 1}}d{\rm{x}}} = \frac{{{3^{2{\rm{x}} + 1}}}}{{2\ln 3}} + C.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 62:
    Cho \(\int {f(x)d{\rm{x}} = 2{{\rm{x}}^3} - 3{\rm{x}} + C} \). Tìm hàm số \(F(x) = \int {f({\mathop{\rm sinx}\nolimits} )dx.} \)
    • A. \(F(x) = 2{\sin ^2}x - 3\sin x + C\)
    • B. \(F(x) = x - \frac{1}{2}\sin 2x + 3{\mathop{\rm cosx}\nolimits} + C\)
    • C. \(F\left( x \right) = - 4cosx + 3cosx + C.\)
    • D. \(F\left( x \right) = - 4cosx--3x + C\)
    \(f\left( x \right) = {\left( {2{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + C} \right)^\prime } = 4{\rm{x}} - 3 \Rightarrow f\left( {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right) = 4{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - 3\)

    Do đó: \(\int {f\left( {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right)d{\rm{x}}} = \int {\left( {4{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - 3} \right)d{\rm{x}}} = - 4\cos x - 3x.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 63:
    Trong giải tích, hàm số f(x) liên tục trên D = [a;b] có đồ thị là đường cong (C) thì độ dài đường cong (C) được tính bởi công thức \(L = \int\limits_a^b {\sqrt {1 + {{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}} dx} \). Tính độ dài Parabol \(\left( P \right):x - {y^2} = 0\) trên đoạn [1;2] (lấy giá trị gần đúng đến 1 chữ số thập phân).
    • A. L = 5,2.
    • B. L = 2,2.
    • C. L = 3,4.
    • D. L = 1,3.
    Ta có \(\left( P \right):x - {y^2} = 0 \Leftrightarrow y = \pm \sqrt x \)

    Suy ra độ dài \(\left( P \right)\) trên đoạn [1;2] bằng

    \(L = \int\limits_1^2 {\sqrt {1 + {{\left( {\frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)}^2}} } dx + \int\limits_1^2 {\sqrt {1 + {{\left( { - \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)}^2}} } dx = 2\int\limits_1^2 {\sqrt {1 + \frac{1}{{4x}}} } dx \approx 2,2.\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 64:
    Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + 1\), tiếp tuyến của (P) tại điểm A(1;2) và trục Oy quay quanh trục Ox.
    • A. \(V = \pi \)
    • B. \(V = \frac{{28\pi }}{{15}}\,\)
    • C. \(V = \frac{{8\pi }}{{15}}\)
    • D. \(V = \frac{{4\pi }}{5}\)
    Phương trình tiếp tuyển của \(\left( P \right):y = {x^2} + 1\) tại điểm \(A\left( {1;2} \right)\) là \(y = 2x\)

    Suy ra thể tích cần tính bằng: \(V = \pi \int\limits_0^1 {\left[ {{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2} - {{\left( {2x} \right)}^2}} \right]dx} = \frac{{8\pi }}{{15}}.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 65:
    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) và trục Ox.
    • A. S = 1.
    • B. S = 2.
    • C. S = \(\frac{1}{2}\).
    • D. S = \(\frac{{16}}{{15}}\).
    Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) và trục Ox là \({x^4} - 2{x^2} + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \pm 1\).

    Suy ra diện tích hình phẳng cần tính bằng \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {{x^4} - 2{x^2} + 1} \right)dx = \frac{{16}}{{15}}} .\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 66:
    Cho tích phân \(I = \int\limits_{\sqrt 3 }^3 {\frac{1}{{{x^2} + 3}}dx} \). Khẳng định nào sau đây đúng?
    • A. \(I = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {dt} \)
    • B. \(I = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {tdt} \)
    • C. \(I = \sqrt 3 \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {dt} \)
    • D. \(I = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{dt}}{t}} \)
    Đặt \(x = \sqrt 3 \tan x \Rightarrow dx = \frac{{\sqrt 3 }}{{{{\cos }^2}t}}dt \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \sqrt 3 ,t = \frac{\pi }{4}\\x = 3,t = \frac{\pi }{3}\end{array} \right. \Rightarrow I = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {\frac{{dt}}{{\left( {{{\tan }^2}t + 1} \right){{\cos }^2}t}}} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{3}} {dt} .\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 67:
    Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [a;b] và f(a) = f(b). Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
    • A. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)} {e^{f\left( x \right)}}dx = 0\)
    • B. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)} {e^{f\left( x \right)}}dx = e\)
    • C. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)} {e^{f\left( x \right)}}dx = 1\)
    • D. \(\int\limits_a^b {f'\left( x \right)} {e^{f\left( x \right)}}dx = \ln \left( {b - a} \right)\)
    \(I = \int\limits_a^b {f'\left( x \right)} {e^{f\left( x \right)}}dx\)

    Đặt \(t = f(x) \Rightarrow dt = f'(x)dx\)

    Vậy: \(I = \int\limits_{f(a)}^{f(b)} {{e^t}dt} = \left. {{e^t}} \right|_{f(a)}^{f(b)} = {e^{f\left( b \right)}} - {e^{f\left( a \right)}} = 0.\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 68:
    Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \ln x?\)
    • A. \(F\left( x \right) = \ln x - x\)
    • B. \(F\left( x \right) = x\ln x + 1\)
    • C. \(F\left( x \right) = x\left( {\ln x - 1} \right)\)
    • D. \(F\left( x \right) = \ln x - x + C\)
    Đặt: \(\left\{ \begin{array}{l}u = \ln x\\dv = dx\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}du = \frac{{dx}}{x}\\v = x\end{array} \right.\)

    \( \Rightarrow F\left( x \right) = \int {\ln xdx} = x\ln x - \int {dx} = x\ln x - x + C = x\left( {\ln x - 1} \right) + C\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 69:
    Cho hình thang (H) giới hạn bởi các đường \(y = \frac{1}{x},x = \frac{1}{2},x = 2\) và trục hoành. Đường thẳng \(x = k\left( {\frac{1}{2} < k < 2} \right)\) chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của k để S1 = 3S2.

    [​IMG]
    • A. \(k = \sqrt 2 .\)
    • B. \(k = 1.\)
    • C. \(k = \frac{7}{5}.\)
    • D. \(k = \sqrt 3 .\)
    Gọi S là diện tích hình \(\left( H \right) \Rightarrow S = \int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {\frac{1}{x}dx} = 2\ln 2.\)

    Lại có \({S_2} = \int\limits_k^2 {\frac{1}{x}dx} = \ln 2 - lnk = \frac{1}{4}S = \frac{{\ln 2}}{2} \Rightarrow \ln k = \frac{{\ln 2}}{2} = \ln \sqrt 2 \Rightarrow k = \sqrt 2 .\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 70:
    Trong đợt hội trại "Khi tôi 18" được tổ chức tại THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là 100.000 đồng cho một m2 bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn)

    [​IMG]
    • A. 615.000 đồng.
    • B. 450.000 đồng.
    • C. 451.000 đồng.
    • D. 616.000 đồng.
    [​IMG]

    Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol có phương trình \(y = 4 - {x^2}\) và trục hoành.

    Suy ra \(S = \int\limits_{ - 2}^2 {\left( {4 - {x^2}} \right)} dx = \frac{{32}}{3}{m^2}\).

    Gọi điểm \(C\left( {a;0} \right),a > 0\), suy ra \(\left\{ \begin{array}{l}D\left( { - a;0} \right)\\B\left( {a;4 - {a^2}} \right),A\left( { - a;4 - {a^2}} \right)\end{array} \right.\).

    Gọi S1 là diện tích ABCD, suy ra \({S_1} = AB.BC = 2a\left( {4 - {a^2}} \right){m^2}\).

    Gọi S2 là diện tích có hoa văn, suy ra \({S_2} = S - {S_1}\).

    S2 nhỏ nhất khi và chỉ khi S1 lớn nhất.

    Xét hàm số \(f\left( a \right) = 2a\left( {4 - {a^2}} \right),a \in \left( {0;4} \right)\)

    Ta có \(f'\left( a \right) = 8 - 6{a^2} \Rightarrow f'\left( a \right) = 0 \Leftrightarrow a = \frac{2}{{\sqrt 3 }}\).

    Xét bảng biến thiên hàm số f(a) với \(a \in \left( {0;4} \right)\)

    Suy ra \(\mathop {max}\limits_{\left( {0;4} \right)} f\left( a \right) = f\left( {\frac{2}{{\sqrt 3 }}} \right) = \frac{{32\sqrt 3 }}{9} \Rightarrow {S_1}\left( {max} \right) = \frac{{32\sqrt 3 }}{9}{m^2}\)Suy ra \({S_2}\left( {\min } \right) = \frac{{32}}{3} - \frac{{32\sqrt 3 }}{9} \approx 4,51{m^2}.\).

    Suy ra số tiền cần bằng 451.000 đồng.