Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 121:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm\(A\left( { - 2;1;3} \right),B\left( { - 2;1;1} \right)\). Tìm tọa độ điểm C sao cho điểm B là trung điểm của AC.
    • A. \(C\left( { - 2;1;1} \right)\)
    • B. \(C\left( {2; - 1;1} \right)\)
    • C. \(C\left( { - 2;1; - 1} \right)\)
    • D. \(C\left( { - 2;1;5} \right)\)
    Do B là trung điểm của AB nên: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_B} = \frac{{{x_A} + {x_C}}}{2}\\{y_B} = \frac{{{y_A} + {y_C}}}{2}\\{z_B} = \frac{{{z_A} + {z_C}}}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_C} = - 2\\{y_C} = 1\\{z_C} = - 1\end{array} \right..\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 122:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z = 0.\)
    • A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
    • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
    • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
    • D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
    Ta có: \(R = d\left( {I;\left( P \right)} \right) = \frac{{\left| {2 + 2 + 2} \right|}}{{\sqrt {4 + 1 + 4} }} = 2\) do đó \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 123:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {0;1;1} \right),B\left( {1;2;1} \right),C\left( {2; - 1; - 1} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
    • A. \(D\left( {1;0;1} \right)\)
    • B. \(D\left( {1; - 2; - 1} \right)\)
    • C. \(D\left( {3; - 2;1} \right)\)
    • D. \(D\left( {3;0; - 1} \right)\)
    Ta có \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \left( {1;1;0} \right).\left( {2; - 2; - 2} \right) = 0 \Rightarrow AB \bot AC\)nên tồn tại điểm D để A, B, C, D là bốn đỉnh của hình chữ nhật.

    ABCD là hình chữ nhật khi \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} = \left( {1;1;0} \right) \Rightarrow D\left( {3;0; - 1} \right).\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 124:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - m}}{{ - 1}}\)song song với mặt phẳng \(\left( P \right):4x + 4y + {m^2}z - 8 = 0\,\)
    • A. \(m = \pm 2\)
    • B. \(m = 2\)
    • C. \(m = - 2\)
    • D. Không tồn tại m
    Do \(d//\left( P \right) \Rightarrow \overrightarrow {{u_d}} .\overrightarrow {{n_p}} = 8 - 4 - {m^2} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 2\\m = - 2\end{array} \right.\)

    Xét điểm \(A\left( {0;0;m} \right) \in d\). Cho \(A \in \left( P \right) \Rightarrow {m^3} = 8 \Leftrightarrow m = 2\,\)do đó m = 2 thì d nằm trong (P).
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 125:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 1 + 3t\\z = 5 - t\end{array} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\).
    Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
    • A. \(\overrightarrow u = \left( {0;3;1} \right)\)
    • B. \(\overrightarrow u = \left( {0;3; - 1} \right)\)
    • C. \(\overrightarrow u = \left( {2;3; - 1} \right)\)
    • D. \(\overrightarrow u = \left( {2;1;5} \right)\)
    Ta có \(\overrightarrow u = \left( {0;3; - 1} \right)\) là một VTCP của d.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 126:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình lần lượt là \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z - 11 = 0\) và \(\left( P \right):2x + 2y - z + 17 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng \(6\pi \)
    • A. \(\left( Q \right):2x + 2y - z = 0\)
    • B. \(\left( Q \right):2x + 2y - z + 5 = 0\)
    • C. \(\left( Q \right):2x + 2y - z - 2 = 0\)
    • D. \(\left( Q \right):2x + 2y - z - 7 = 0\)
    Bán kính đường tròn giao tuyến là \(r = \frac{{6\pi }}{{2\pi }} = 3\)

    Xét mặ cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25\) có tâm \(I\left( {1; - 2;3} \right)\) và bán kính \(R = 5\)

    Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (Q) là \(d = \sqrt {{R^2} - {r^2}} = \sqrt {{5^2} - {3^2}} = 4\)

    Vì mp(Q) // mp (P) nên mặt phẳng (Q) có phương trình là \(2x + 2y - z + m = 0\)

    Khi đó \(d\left( {I;\left( Q \right)} \right) = 4 \Leftrightarrow \frac{{\left| {2.1 - 2.2 - 3 + m} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {2^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}} }} = 4 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m = 17\left( l \right)}\\{m = - 7}\end{array}} \right. \Rightarrow \left( Q \right):2x + 2y - z - 7 = 0.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 127:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {2;0;0} \right)\), \(N\left( {1;1;1} \right)\). Mặt phẳng (P) thay đổi nhưng luôn qua M, N và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại B và C (với B, C không trùng O). Tính giá trị nhỏ nhất T của biểu thức \(O{B^2} + O{C^2}.\)
    • A. \(T = 64\)
    • B. \(T = 32\)
    • C. \(T = 16\)
    • D. \(T = 128\)
    Giả sử mặt phẳng (P) có phương trình là \(ax + by + cz + d = 0\)

    Vì \(M,N \in \left( P \right)\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = - 2a}\\{c = a - b}\end{array}} \right. \Rightarrow \left( P \right):ax + by + \left( {a - b} \right)z - 2a = 0\)

    Khi đó \(B = \left( {Oy} \right) \cap \left( P \right) \Rightarrow B\left( {0;\frac{{2a}}{b};0} \right)\) và \(C = O{\rm{z}} \cap \left( P \right) \Rightarrow C\left( {0;0;\frac{{2a}}{{a - b}}} \right)\)

    \( \Rightarrow O{B^3} + O{C^3} = 8.\left| {{a^3}} \right|.\left( {\frac{1}{{\left| {{b^3}} \right|}} + \frac{1}{{{{\left| {a - b} \right|}^3}}}} \right) \ge 8.\left| {{a^3}} \right|.\frac{2}{{\left( {{{\left| {\frac{{b + a - b}}{2}} \right|}^3}} \right)}} = 128 \Rightarrow {T_{\min }} = 128.\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪