Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 133:
    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( {4; - 4;2} \right)\) và mặt phẳng (P) có phương trình \(2x - 2y + z = 0\). Gọi điểm M nằm trong mặt phẳng (P), N là trung điểm của OM, H là hình chiếu của O trên AM. Biết rằng khi M thay đổi đường thẳng HN luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
    • A. \(R = 2\sqrt 3 .\)
    • B. \(R = 3.\)
    • C. \(R = 3\sqrt 2 .\)
    • D. \(R = 6.\)
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 134:
    Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}\) và đường thẳng \({d_2}:\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y + 2}}{{10}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua đếm \(M\left( {3; - 10; - 8} \right)\) cắt d1, d2 lần lượt tại A, B. Tọa độ trung điểm I của AB là điểm nào trong các điểm sau?
    • A. \(I\left( {7;14;10} \right).\)
    • B. \(I\left( {3; - 10; - 8} \right).\)
    • C. \(I\left( {5;2;4} \right).\)
    • D. \(I\left( {5;2; - 4} \right).\)
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 135:
    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left\{ \begin{array}{l}\left( P \right):x - 2y - 2z + 5 = 0\\\left( Q \right):2x + y + 2z + 4 = 0\end{array} \right.\). Gọi (S) là mặt cầu có tâm I nằm trên đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\) và tiếp xúc với hai mặt phẳng đã cho lần lượt tại A, B sao cho \(\widehat {AIB} > {90^0}\). Phương trình mặt cầu (S) là:
    • A. \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 3 = 0.\)
    • B. \(\left( S \right):49\left( {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \right) + 14\left( {29x + 24y - 12z} \right) + 1461 = 0.\)
    • C. \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - y - z - 3 = 0.\)
    • D. \(\left( S \right):49{x^2} + 49{y^2} + 49{z^2} + 406x + 336y + 168z + 661 = 0.\)
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 136:
    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;2;4} \right),B\left( {2; - 1;3} \right),C\left( {3;2;2} \right)\) và mặt phẳng (P) có phương trình \(x + 2y - 2z - 7 = 0\). Tìm tọa độ điểm M nằm trên mặt phẳng (P) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất?
    • A. \(M\left( { - 1;3; - 1} \right).\)
    • B. \(M\left( {1;2; - 1} \right).\)
    • C. \(M\left( {3;3;1} \right).\)
    • D. \(M\left( {3;1; - 1} \right).\)
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 137:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\). Gọi \(\Delta '\) là đường thẳng đối xứng với đường thẳng \(\Delta \) qua mặt phẳng (Oxy). Vecto chỉ phương của đường thẳng \(\Delta '\) là:
    • A. \(\overrightarrow u = \left( { - 1;3; - 1} \right).\)
    • B. \(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right).\)
    • C. \(\overrightarrow u = \left( {1;3;0} \right).\)
    • D. \(\overrightarrow u = \left( {1;3;1} \right).\)
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 139:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z + 3 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 2\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
    • A. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) chứa nhau.
    • B. Mặt phẳng (P) đi qua tâm của mặt cầu (S).
    • C. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) tiếp xúc nhau.
    • D. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) không cắt nhau.
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪