Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 152:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {2;5;0} \right),B\left( {2;7;7} \right)\). Tìm tọa độ của véctơ \(\overrightarrow {AB} .\)
    • A. \(\overrightarrow {AB} = \left( {0;2;7} \right).\)
    • B. \(\overrightarrow {AB} = \left( {4;12;7} \right).\)
    • C. \(\overrightarrow {AB} = \left( {0; - 2; - 7} \right).\)
    • D. \(\overrightarrow {AB} = \left( {0;1;\frac{7}{2}} \right).\)
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 153:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z + 18 = 0\), M là điểm di chuyển trên mặt phẳng (P); N là điểm nằm trên tia OM sao cho \(\overrightarrow {OM} .\overrightarrow {ON} = 24\). Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (P).
    • A. \(Mind\left[ {N,\left( P \right)} \right] = 6.\)
    • B. \(Mind\left[ {N,\left( P \right)} \right] = 4.\)
    • C. \(Mind\left[ {N,\left( P \right)} \right] = 2.\)
    • D. \(Mind\left[ {N,\left( P \right)} \right] = 0.\)
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 154:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\). Gọi I là giao điểm của d và (P), M là điểm trên đường thẳng d sao cho IM = 9. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
    • A. \(d\left[ {M,\left( P \right)} \right] = 3\sqrt 2 .\)
    • B. \(d\left[ {M,\left( P \right)} \right] = 4.\)
    • C. \(d\left[ {M,\left( P \right)} \right] = 8.\)
    • D. \(d\left[ {M,\left( P \right)} \right] = 2\sqrt 2 .\)
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 155:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 4z = 0\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z = 0\). Viết phương trình mặt phẳng (Q) biết mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
    • A. \(\left( Q \right):x + 2y + 2z + 18 = 0\) hoặc \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 36 = 0\).
    • B. \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 18 = 0\).
    • C. \(\left( Q \right):x + 2y + 2z - 18 = 0\) hoặc \(\left( Q \right):x + 2y + 2z = 0\).
    • D. \(\left( Q \right):x - 2y + 2z + 8 = 0\).
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 156:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {9; - 3;5} \right),B\left( {a;b;c} \right).\) Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng (Oxy), (Oxz), (Oyz). Biết M, N, P nằm trên đoạn thẳng AB sao cho \(AM = MN = NP = PB.\) Giá trị của tổng \(a + b + c.\) là:
    • A. \( - 21.\)
    • B. \( - 15.\)
    • C. \(15.\)
    • D. \(21.\)
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 158:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;b;0} \right),C\left( {0;0;c} \right),\) biết \(b,c > 0.\) Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right):y - z + 1 = 0.\) Tính \(M = c + b\) biết \(\left( {ABC} \right) \bot \left( P \right),\) \(d\left( {O,\left( {ABC} \right)} \right) = \frac{1}{3}.\)
    • A. 2
    • B. \(\frac{1}{2}.\)
    • C. \(\frac{5}{2}.\)
    • D. 1
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 159:
    Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - y + z + 3 = 0\) và điểm \(A\left( {1; - 2;1} \right).\) Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là:
    • A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 - 4t\\z = 1 + 3t\end{array} \right..\)
    • B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 - 2t\\z = 1 + 2t\end{array} \right..\)
    • C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 1 - 2t\\z = 1 + t\end{array} \right..\)
    • D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 - t\\z = 1 + t\end{array} \right..\)
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪