Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 165:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 6 + t\\x = 2 - t\end{array} \right.\), \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 2t\\y = 1 + t\\z = - 1 - t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 3y - z - 1 = 0\). Mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, tiếp xúc với cả \(\Delta \) và (P). Biết hoành độ điểm I là số nguyên. Tung độ của điểm I là:
    • A. 2
    • B. 0
    • C. -4
    • D. -2
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 169:
    Trong gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;1;0} \right),\,\,B\left( {0; - 1;1} \right)\). Phương trình đương thẳng đi qua hai điểm A và B là:
    • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1\\z = t\end{array} \right.\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1\\z = - t\end{array} \right.\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 1 + 2t\\z = 1 - t\end{array} \right.\)
    • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = - 1 - 2t\\z = t\end{array} \right.\)
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪