Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 176:
    Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm \(I\left( { - 1;2; - 1} \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z - 3 = 0\)?
    • A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3.\)
    • B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.\)
    • C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3.\)
    • D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9.\)
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 178:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 2\\z = 1 - 3t\end{array} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng (d).
    • A. \(\overrightarrow u = \left( {1;0; - 1} \right).\)
    • B. \(\overrightarrow u = \left( {3;0;3} \right).\)
    • C. \(\overrightarrow u = \left( {3; - 2; - 3} \right).\)
    • D. \(\overrightarrow u = \left( {1; - 2;2} \right).\)
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 180:
    Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho 2 điểm \(M\left( { - 2; - 2;1} \right)\), \(A\left( {1;2; - 3} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\). Tìm vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u \) của đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(M\), vuông góc với đường thẳng \(d\) đồng thời cách điểm \(A\) một khoảng lớn nhất.
    • A. \(\overrightarrow u = \left( {4; - 5; - 2} \right)\).
    • B. \(\overrightarrow u = \left( {1;0;2} \right)\).
    • C. \(\overrightarrow u = \left( {1;1; - 4} \right)\).
    • D. \(\overrightarrow u = \left( {8; - 7;2} \right)\).
    Ta có: \(\overrightarrow {AM} = \left( { - 3; - 4;4} \right)\) .

    Gọi \(\overrightarrow {{u_d}} \) là vectơ chỉ phương của \(d\) \( \Rightarrow \overrightarrow {{u_d}} = \left( {2;2; - 1} \right)\) .

    Do \(M \in \Delta \Rightarrow d\left[ {A;\Delta } \right] \le AM\)

    Dấu đẳng thức xảy ra khi: \(AM \bot \Delta \)

    Khi đó \(\Delta \) có một VTCP là: \(\overrightarrow u = \left[ {\overrightarrow {{u_d}} ;\overrightarrow {AM} } \right] = \left( {4; - 5; - 2} \right)\).