Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 562:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm điểm M ở trên trục Ox và cách đều hai mặt phẳng \(x + 2y - 2z + 1 = 0\) và \(2x + 2y + z - 5 = 0\).
    • A. \(M\left( { - 4;0;0} \right)\) hoặc \(M\left( {\frac{2}{3};0;0} \right)\).
    • B. \(M\left( { 7;0;0} \right)\) hoặc \(M\left( {-\frac{5}{3};0;0} \right)\).
    • C. \(M\left( { - 6;0;0} \right)\) hoặc \(M\left( {\frac{7}{3};0;0} \right)\).
    • D. \(M\left( { 6;0;0} \right)\) hoặc \(M\left( {\frac{4}{3};0;0} \right)\).
    Do \(M \in Ox\) nên \(M\left( {x;0;0} \right)\).

    Do M cách đều hai mặt phẳng đã cho nên ta có phương trình:

    \(\frac{{\left| {x + 1} \right|}}{{\sqrt {1 + {2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}} }}\)\(= \frac{{\left| {2x - 5} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {2^2} + 1} }}\)\(\Leftrightarrow \left| {x + 1} \right| = \left| {2x - 5} \right|\)\(\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 6}\\ {x = \frac{4}{3}} \end{array}} \right.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 563:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm B(0;3;7) và I(12;5;0). Tìm điểm A sao cho I là trung điểm của đoạn AB.
    • A. A(2;5;-5)
    • B. A(0;1;-1)
    • C. A(24;7;-7)
    • D. A(1;2;-5)
    Do I là trung điểm của AB nên:
    \(\left\{ \begin{array}{l} {x_I} = \frac{{{x_A} + {x_B}}}{2}\\ {y_I} = \frac{{{y_A} + {y_B}}}{2}\\ {z_I} = \frac{{{z_A} + {z_B}}}{2} \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {x_A} = 2{x_I} - {x_B}\\ {y_A} = 2{y_I} - {y_B}\\ {z_A} = 2{z_I} - {y_I} \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {x_A} = 24\\ {y_A} = 7\\ {z_A} = - 7 \end{array} \right.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 564:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng \(d : \frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\) và mặt phẳng $(P): - x+y+2z+3 = 0$. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng (P).
    • A. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 3}}\)
    • B. \(\frac{{x + 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}\)
    • C. \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\)
    • D. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 3}}\)
    Giao (d) và (P) là M(–1;0;–2)

    \(\overrightarrow n = \left[ {\overrightarrow {{u_d}} ;\overrightarrow {{n_p}} } \right] = (1; - 7;4)\)

    \(\overrightarrow u = \left[ {\overrightarrow n ,\overrightarrow {{n_p}} } \right] = ( - 18; - 6; - 6) = - 6(3;1;1)\)

    Phương trình đường thẳng cần viết là \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{1} \Leftrightarrow \frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{1}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 565:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng \({d_1} : \frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\) và \({d_2} : \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 4}}{5}\). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2.
    • A. x - y - 2z - 7 = 0
    • B. x - y - 2z + 7 = 0
    • C. x + 2y - z - 1 = 0
    • D. x + 2y - z + 1 = 0
    Có M(0;1;3) ∈ d1.

    Mặt phẳng (P) đi qua M và nhận \(\overrightarrow {{n_p}} = \left[ {\overrightarrow {{u_{{d_1}}}} ;\overrightarrow {{u_{{d_2}}}} } \right] = ( - 1; - 2;1)\) làm VTPT

    Nên (P) có phương trình \(–x – 2y + z – 1 = 0 n \to \Leftrightarrow x + 2y – z + 1 = 0.\)–x – 2y + z – 1 = 0 ⇔ x + 2y – z + 1 = 0.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 566:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}\) điểm A (2; -1; 1). Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên d. Viết phương trình mặt cầu (C) có tâm I và đi qua A.
    • A. \({x^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 1)^2} = 20\)
    • B. \({x^2} + {(y + 1)^2} + {(z + 2)^2} = 5\)
    • C. \({(x - 2)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 3)^2} = 20\)
    • D. \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 14\)
    Phương trình mặt phẳng (P) qua A, vuông góc (d) là: –x + y + 2z + 1 = 0

    Giao điểm (P) và (d) là nghiệm hệ phương trình:

    \(\left\{ \begin{array}{l} --x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\\ \frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{2} \end{array} \right.\)

    \(\left\{ \begin{array}{l} --x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}2z{\rm{ }} + {\rm{ }}1{\rm{ }} = {\rm{ }}0\\ \frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{1}\\ \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{2} \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2\\ z = - 1 \end{array} \right.\)

    Suy ra: I(1;2;–1).

    Ta có bán kính mặt cầu R=IA2 = 14. Phương trình mặt cầu là \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 1)^2} = 14\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 567:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(0;1;-1) và B (1;2;3). Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A và B.
    • A. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{4}\)
    • B. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{2}\)
    • C. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{4}\)
    • D. \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}\)
    Đường thẳng AB nhận \(\overrightarrow {AB} = (1;1;4)\) làm VTCP và đi qua A(0;1;–1) nên có phương trình: \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{4}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 568:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (-1;2;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + z – 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P) .
    • A. \((Q):2x - y + z + 3 = 0\)
    • B. \((Q):2x - y + z - 3 = 0\)
    • C. \((Q): - x + 2y + z + 3 = 0\)
    • D. \((Q): - x + 2y + z - 3 = 0\)
    Vì (P) // (Q) nên 2 mặt phẳng có cùng VTPT (2;–1;1).

    Nên phương trình (Q) có dạng: \(2x - y + z + m = 0\left( {m \ne - 1} \right)\)

    (Q) đi qua A(–1;2;1) nên: \(2.\left( { - 1} \right) - 2 + 1 + m = 0 \Leftrightarrow m = 3\)

    Vậy (Q) có phương trình 2x – y + z + 3 = 0.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪