Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 51:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - m + 2t\\z = n + t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2mx - y + mz - n = 0\). Biết đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khi đó hãy tính m + n.
    • A. 8
    • B. 12
    • C. -12
    • D. -8
    Do \(d \in \left( P \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left( {2; - m;n} \right) \in \left( P \right)\,\left( {t = 0} \right)\\\left( {2; - m + 2;n + 1} \right) \in \left( P \right)\,\left( {t = 1} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}4m + m + mn - n = 0\\4m + m - 2 + mn + m - n = 0\end{array} \right.\)

    \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}5m + mn - n = 0\\6m + mn - n = 2\end{array} \right. \Rightarrow n = \frac{{5m}}{{1 - m}} \Rightarrow 6m + \frac{{5{m^2}}}{{1 - m}} - \frac{{5m}}{{1 - m}} - 2 = 0 \Leftrightarrow - {m^2} + 3m - 2 = 0\)

    \(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 1\,\,\left( L \right)\\m = 2 \Rightarrow n = - 10\end{array} \right.\\ \Rightarrow m + n = - 8.\end{array}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 52:
    Trong không gian Oxyz, cho bốn véctơ \(\overrightarrow a = \left( {2;3;1} \right),\overrightarrow b = \left( {5;7;0} \right),\overrightarrow c = \left( {3; - 2;4} \right)\), \(\overrightarrow d = \left( {4;12; - 3} \right).\)Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
    • A. \(\overrightarrow d = \overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c \)
    • B. \(\overrightarrow d = \overrightarrow a - \overrightarrow b + \overrightarrow c \)
    • C. \(\overrightarrow d = \overrightarrow a + \overrightarrow b - \overrightarrow c \)
    • D. \(\overrightarrow d = \overrightarrow a - \overrightarrow b - \overrightarrow c \)
    Giả sử \(\overrightarrow d = m\overrightarrow a + n\overrightarrow b + p\overrightarrow c \)

    Suy ra: \(\left\{ \begin{array}{l}4 = 2m + 5n + 3p\\12 = 3m + 7n - 2p\\ - 3 = m + 4p\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m = 1\\n = 1\\p = - 1\end{array} \right.\)

    Vậy: \(\overrightarrow d = \overrightarrow a + \overrightarrow b - \overrightarrow c .\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 53:
    Cho 4 điểm \(O\left( {0;0;0} \right),\,A\left( {0;1; - 2} \right),\,B\left( {1;1;1} \right),\,C\left( {4;3;m} \right)\). Tìm m để 4 điểm đồng phẳng?
    • A. – 7
    • B. – 14
    • C. 14
    • D. 7
    Ta viết phương trình mặt phẳng OAB, ta có:

    \(\left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {OA}= \left( {0;1; - 2} \right)\\\overrightarrow {OB}= \left( {1;2;1} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \overrightarrow {{n_{\left( {OAB} \right)}}} = \left[ {\overrightarrow {OA} ;\overrightarrow {OB} } \right] = \left( {5; - 2; - 1} \right) \Rightarrow \left( {OAB} \right):5x - 2y - z = 0\)

    \(C \in \left( {OAB} \right) \Rightarrow 5.4 - 2.3 - m = 0 \Leftrightarrow m = 14.\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 55:
    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right):4x - z + 3 = 0\). Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?
    • A. \(\vec u = \left( {4;1; - 1} \right)\)
    • B. \(\vec u = \left( {4; - 1;3} \right)\)
    • C. \(\vec u = \left( {4;0; - 1} \right)\)
    • D. \(\vec u = \left( {4;1;3} \right)\)
    Vì \(d \bot \left( P \right) \Rightarrow \overrightarrow {{u_{\left( d \right)}}} = k.\overrightarrow {{n_{\left( P \right)}}} \)

    Vậy vecto chỉ phương của đường thẳng d là \(\vec u = \left( {4;0; - 1} \right).\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 56:
    Trong không gian Oxyz, cho điểm \(H\left( {1;2; - 3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cắt các trục tọa độ Ox, Oy và Oz tại các điểm A, B và C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Tìm phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\)
    • A. \(\left( \alpha \right):x + 2y - 3z - 14 = 0.\)
    • B. \(\left( \alpha \right):x + 2y - 3z + 4 = 0.\)
    • C. \(\left( \alpha \right):6x + 3y - 2z - 18 = 0.\)
    • D. \(\left( \alpha \right):6x + 3y - 2z + 8 = 0.\)
    VTPT của \(\left( \alpha \right)\) là \(\overrightarrow {OH} = \left( {1;2; - 3} \right).\) Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là:

    \(\left( \alpha \right):1\left( {x - 1} \right) + 2\left( {y - 2} \right) - 3\left( {z + 3} \right) = 0\,\)hay \(\,\left( \alpha \right):x + 2y - 3z - 14 = 0.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 57:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {1;2;3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 2y + {\rm{z}} - 12 = 0.\) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\)
    • A. \(H\left( {3; - 2;5} \right).\)
    • B. \(H\left( {2;0;4} \right).\)
    • C. \(H\left( {5; - 6;7} \right).\)
    • D. \(H\left( { - 1;6;1} \right).\)
    VTPT của (P) là \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;1} \right).\)

    Đường thẳng d qua M và vuông góc với \(\left( \alpha \right)\) có phương trình là: \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 2t\\z = 3 + t\end{array} \right..\)

    Ta có: \(H = d \cap \left( \alpha \right).\)

    Viết hệ PT giao điểm của d và \(\left( \alpha \right)\) ta có: \(H\left( {3; - 2;5} \right).\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 58:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( {2; - 1; - 6} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}.\) Gọi \(\left( P \right)\) là mặt phẳng thay đổi, luôn chứa đường thẳng \(\Delta ;\) \(\left( S \right)\) là mặt cầu tâm I và tiếp xúc mặt phẳng \(\left( P \right)\) sao cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có bán kính lớn nhất. Tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right).\)
    • A. \(R = 3\sqrt 2 .\)
    • B. \(R = 5.\)
    • C. \(R = 2\sqrt 3 .\)
    • D. \(R = 2\sqrt 5 .\)
    Bán kính lớn nhất bằng khoảng cách từ I đến d.

    VPCP của \(\Delta \) là \(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 2} \right).\)

    Điểm \(M\left( {1;0; - 1} \right) \in \Delta \) và \(\overrightarrow {IM} = \left( { - 1;1;5} \right).\)

    \(d\left( {I;\Delta } \right) = \frac{{\left| {\left[ {\overrightarrow {IM} ,\overrightarrow u } \right]} \right|}}{{\left| {\overrightarrow u } \right|}} = 3\sqrt 2 .\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 59:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;2;2} \right),B\left( {4; - 1;0} \right).\) Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua hai điểm A, B.
    • A. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = 2 + 3t\\z = 2 + 2t\end{array} \right..\)
    • B. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y = 2 - t\\z = 2\end{array} \right..\)
    • C. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = - 3 + 2t\\z = - 2 + 2t\end{array} \right..\)
    • D. \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 4t\\y = - 3 - t\\z = - 2\end{array} \right..\)
    Ta có: \(\overrightarrow {AB} = \left( {1; - 3; - 2} \right)\)

    Nên các VTCP của đường thẳng \(AB\) có dạng \(\overrightarrow u = k\left( {1; - 3; - 2} \right),(k \ne 0)\)

    Vậy A là phương án đúng.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 60:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( {1;0; - 3} \right)\) và đi qua điểm \(M\left( {2;2; - 1} \right).\)
    • A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9.\)
    • B. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3.\)
    • C. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9.\)
    • D. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3.\)
    Ta có: \(R = IM = \sqrt {{{\left( {2 - 1} \right)}^2} + {{\left( {2 - 0} \right)}^2} + {{\left( { - 1 + 3} \right)}^2}} = 3.\)