Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 141:
    Tìm tập xách định D của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - x} \right).\)
    • A. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; - \infty } \right)\)
    • B. \(D = \left( {0;1} \right)\)
    • C. \(D = \left[ {0;1} \right]\)
    • D. \(D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
    Hàm số xác định khi và chỉ khi \({x^2} - x > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 1\\x < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 142:
    Tìm nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\sqrt 2 }}\left( {3x - 5} \right) > 0.\)
    • A. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
    • B. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
    • C. \(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • D. \(S = R\)
    \(\begin{array}{l}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {3x - 5} \right) > 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3x - 5 > 0\\{\log _{\sqrt 2 }}\left( {3x - 5} \right) > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3x - 5 > 0\\3x - 5 > 1\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow 3x - 5 > 1 \Leftrightarrow x > 2 \Rightarrow S = \left( {2; + \infty } \right)\end{array}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 143:
    Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn \(xy = {10^a},yz = {10^{2b}},zx = {10^{3c}}\left( {a,b,c \in R} \right)\). Tính \(P = {\log _x} + {\log _y} + {\log _z}.\)
    • A. \(P = 3abc\)
    • B. \(P = a + 2b + 3c\)
    • C. \(P = 6abc\)
    • D. \(P = \frac{{a + 2b + 3c}}{2}\)
    Ta có \(xy = {10^\alpha },yz = {10^{2b}},zx = {10^{3c}} \Rightarrow {\left( {xyz} \right)^2} = {10^{a + 2b + 3c}}.\)

    Suy ra \(P = \log x + \log y + \log z = \log \left( {xyz} \right) = \frac{1}{2}\log {\left( {xyz} \right)^2} = \frac{1}{2}\log {10^{a + 2b + 3c}} = \frac{{a + 2b + 3c}}{2}\).
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 144:
    Cho ba số thực \(a,b,c \in \left( {\frac{1}{4};1} \right).\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{\min }}\) của biểu thức:

    \(P = lo{g_a}\left( {b - \frac{1}{4}} \right) + {\log _b}\left( {c - \frac{1}{4}} \right) + {\log _c}\left( {a - \frac{1}{4}} \right)\)
    • A. \({P_{\min }} = 3.\)
    • B. \({P_{\min }} = 6.\)
    • C. \({P_{\min }} = 3\sqrt 3 .\)
    • D. \({P_{\min }} = 1.\)
    \(\forall x \in \left( {\frac{1}{4};1} \right) \Rightarrow {\left( {2x - 1} \right)^2} \ge 0 \Leftrightarrow 4{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 1 \ge 0 \Leftrightarrow {x^2} \ge x - \frac{1}{4}.\)

    Khi đó: \({\log _a}\left( {b - \frac{1}{4}} \right) \ge {\log _a}{b^2} = 2{\log _a}b;\,\,{\log _b}\left( {c - \frac{1}{4}} \right) \ge 2{\log _b}c;\,\,{\log _c}\left( {a - \frac{1}{4}} \right) \ge 2{\log _c}a.\)

    Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:

    \(P \ge 2\left( {{{\log }_a}b + {{\log }_b}c + {{\log }_c}a} \right) \ge 2.3.\sqrt[3]{{{{\log }_a}b.{{\log }_b}c.{{\log }_c}a}} = 6 \Rightarrow {P_{\min }} = 6.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 145:
    Tìm tập hợp X gồm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(S = \mathbb{R}\) là tập nghiệm của bất phương trình \(1 + {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) \ge {\log _5}\left( {m{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + m} \right).\)
    • A. \(X = \left[ {2;3} \right].\)
    • B. \(X = \left[ {3;5} \right].\)
    • C. \(X = \left( {2;3} \right].\)
    • D. \(X = \left( {3;5} \right].\)
    \(\begin{array}{l}1 + {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) \ge {\log _5}\left( {m{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + m} \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + m > 0\\5\left( {{x^2} + 1} \right) \ge m{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + m\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}m > 0\\4 - {m^2} < 0\end{array} \right.\\\left( {m - 5} \right){x^2} + 4{\rm{x}} + m - 5 \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m > 2\\\left( {m - 5} \right){x^2} + 4{\rm{x}} + m - 5 \le 0\,\,\left( * \right)\end{array} \right.\end{array}\)

    TH1: \(m - 5 = 0 \Leftrightarrow m = 5 \Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow x \le 0.\)

    TH2: \(m - 5 \ne 0 \Leftrightarrow m \ne 5 \Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}m - 5 < 0\\4 - {\left( {m - 5} \right)^2} \le 0\end{array} \right. \Rightarrow m \le 3.\)

    Suy ra: \(2 < m \le 3 \Rightarrow X = \left( {2;3} \right].\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 146:
    Cho số thực dương a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
    • A. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\)và \(y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\) đối xứng nhau qua trục Ox.
    • B. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\)và \(y = {\log _{\frac{1}{a}}}x\) đối xứng nhau qua trục Oy.
    • C. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\)và \(y = {\log _a}x\) đối xứng nhau qua đường thẳng \(y = x.\)
    • D. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\)và \(y = {\log _a}x\) đối xứng nhau qua đường thẳng \(y = - x.\)
    Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\)và \(y = {\log _a}x\) đối xứng nhau qua đường thẳng \(y = x.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 148:
    Tìm tập nghiệm T của bất phương trình \(\log {{\rm{x}}^2} > \log \left( {4{\rm{x}} - 4} \right).\)
    • A. \(T = \left( {2; + \infty } \right).\)
    • B. \(T = \left( {1; + \infty } \right).\)
    • C. \(T = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
    • D. \(T = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
    \(\log {{\rm{x}}^2} > \log \left( {4{\rm{x}} - 4} \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} > 0\\4{\rm{x}} - 4 > 0\\{x^2} > 4{\rm{x}} - 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ne 0\\x > 1\\{\left( {x - 2} \right)^2} > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\x \ne 2\end{array} \right. \Rightarrow T = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 149:
    Với các số thực dương a, b bất kỳ, đặt \(M = {\left( {\frac{{{a^{10}}}}{{\sqrt[3]{{{b^5}}}}}} \right)^{0,3}}.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
    • A. \({\mathop{\rm logM}\nolimits} = 3loga - \frac{1}{2}\log b.\)
    • B. \(\log M = - 3loga - \frac{1}{2}\log b.\)
    • C. \(\log M = - 3loga + 2\log b.\)
    • D. \(\log M = 3loga + 2\log b.\)
    Ta có: \(M = {\left( {\frac{{{a^{10}}}}{{\sqrt[3]{{{b^5}}}}}} \right)^{0,3}} = \frac{{{a^3}}}{{{{\left( {{b^{\frac{5}{3}}}} \right)}^{0,3}}}} = \frac{{{a^3}}}{{{b^{\frac{1}{2}}}}} \Rightarrow \log M = \log \frac{{{a^3}}}{{{b^{\frac{1}{2}}}}} = \log {a^3} - \log {b^{\frac{1}{2}}} = 3\log a - \frac{1}{2}\log b.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪