Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 151:
    Phương trình \(\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x - 3} }} = {\log _3}\frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x - 2}}\) có mấy nghiệm?
    • A. 1
    • B. 2
    • C. 0
    • D. 3
    Ta có: \({\log _2}\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x - 3} }} = {\log _3}\frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x - 2}} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 3\\{\log _2}\left( {x - 2} \right) + {\log _3}\left( {x - 2} \right) = {\log _2}\sqrt {x - 3} + {\log _3}\sqrt {x - 3} \,\,\left( 1 \right)\end{array} \right.\)

    Xét hàm \(f\left( t \right) = {\log _2}t + {\log _3}t\) là hàm đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)

    Khi đó: \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 2 = \sqrt {x - 3} \\x > 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 5{\rm{x}} + 7 = 0\\x > 3\end{array} \right.\) (vô nghiệm).

    Vậy PT đã cho vô nghiệm.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 152:
    Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\frac{{1 - 2x}}{x} \le 0.\)
    • A. \(\left[ {\frac{1}{3};\frac{1}{2}} \right)\).
    • B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right]\).
    • C. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).
    • D. \(\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{2}} \right]\).
    \(\begin{array}{l}{\log _3}\frac{{1 - 2x}}{x} \le 0 \Leftrightarrow 0 < \frac{{1 - 2x}}{x} \le 1 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\frac{{1 - 2x}}{x} > 0\\\frac{{1 - 2x}}{x} \le 1\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\frac{{1 - 2x}}{x} > 0\\\frac{{1 - 3x}}{x} \le 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}0 < x < \frac{1}{2}\\\left[ \begin{array}{l}x < 0\\x \ge \frac{1}{3}\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \frac{1}{3} \le x < \frac{1}{2}\end{array}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 154:
    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {5 - x} }}{{\ln \left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}}.\)
    • A. \(D = \left( {\frac{1}{2};5} \right]\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
    • B. \(D = \left( {\frac{1}{2};5} \right].\)
    • C. \(D = \left( { - \infty ;5} \right]\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
    • D. \(D = \left( {\frac{1}{2};5} \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
    Hàm số \(y = \frac{{\sqrt {5 - x} }}{{\ln \left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}}\) xác định khi: \(\left\{ \begin{array}{l}5 - x \ge 0\\2{\rm{x}} - 1 > 0\\2{\rm{x}} - 1 \ne 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \le 5\\x > \frac{1}{2}\\x \ne 1\end{array} \right.\).

    Vậy tập xác định là \(D = \left( {\frac{1}{2};5} \right]\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 155:
    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\ln \left( {x + 1} \right)}}{x}.\)
    • A. \(y'=\frac{{x - \left( {x + 1} \right)\ln \left( {x + 1} \right)}}{{{x^2}\left( {x + 1} \right)}}\).
    • B. \(y'=\frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}}\) .
    • C. \(y'= - \frac{{\ln \left( {x + 1} \right)}}{{{x^2}}}\).
    • D. \(y'=\frac{{\ln \left( {x + 1} \right)}}{x}\).
    \(y' = \frac{{\frac{x}{{x + 1}} - \ln \left( {x + 1} \right)}}{{{x^2}}} = \frac{{x - \left( {x + 1} \right)\ln \left( {x + 1} \right)}}{{{x^2}\left( {x + 1} \right)}}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 156:
    Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng?
    • A. Có logarit của một số thực bất kì.
    • B. Chỉ có logarit của một số thực dương.
    • C. Chỉ có logarit của một số thực dương khác 1.
    • D. Chỉ có logarit của một số thực lớn hơn 1.
    A. Sai, bởi chỉ có logarit của một số dương.

    B. Đúng.

    C. Sai, bởi logarit của 1 thì bằng 0.

    D. Sai, bởi có logarit của một số a thỏa mãn 0 < a < 1.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 157:
    Cho x, y là các số thực thỏa mãn \({\log _4}\left( {x + y} \right) + {\log _4}\left( {x - y} \right) \ge 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{Min}}\) của biểu thức \(P = 2x - y\)
    • A. \({P_{\min }} = 4\)
    • B. \({P_{\min }} = - 4\)
    • C. \({P_{\min }} = 2\sqrt 3 \)
    • D. \({P_{\min }} = \frac{{10\sqrt 3 }}{3}\)
    Ta có: \({\log _4}\left( {x + y} \right) + {\log _4}\left( {x - y} \right) \ge 1 \Leftrightarrow {x^2} - {y^2} \ge 4 \Rightarrow x \ge \sqrt {{y^2} + 4} \)

    Do đó \(P \ge 2\sqrt {{y^2} + 4} - y = f\left( y \right)\).

    Xét hàm số \(f(y)\) ta có:

    Khi đó:

    \(\begin{array}{l}P' = \frac{{2y}}{{\sqrt {{y^2} + 4} }} - 1\\P'(y) = 0 \Leftrightarrow y = \frac{2}{{\sqrt 3 }}\end{array}\)

    Suy ra \({P_{\min }} = 2\sqrt 3 \) .
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 158:
    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) + {\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3.\)
    • A. \(S = \left\{ { - 3;3} \right\}\)
    • B. \(S = \left\{ {\sqrt {10} } \right\}\)
    • C. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
    • D. \(S = \left\{ { - \sqrt {10} ;\sqrt {10} } \right\}\)
    \(\begin{array}{l}{\log _2}\left( {x - 1} \right) + {\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x - 1 > 0}\\{x + 1 > 0}\\{{{\log }_2}\left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \right] = 3}\end{array}} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 1}\\{{x^2} - 1 = 8}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 1}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 3}\\{x = - 3}\end{array}} \right.}\end{array} \Rightarrow x = 3 \Leftrightarrow S = \left\{ 3 \right\}} \right.} \right..\end{array}\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 160:
    Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(2{\log _2}\left| x \right| + {\log _2}\left| {x + 3} \right| = m\) có ba nghiệm thực phân biệt.
    • A. \(m \in \left( {0;2} \right)\)
    • B. \(m \in \left\{ {0;2} \right\}\)
    • C. \(m \in \left( { - \infty ;2} \right)\)
    • D. \(m \in \left\{ 2 \right\}\)
    [​IMG]



    \(2{\log _2}\left| x \right| + {\log _2}\left| {x + 3} \right| = m \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2}\left| {x + 3} \right| = {2^m}}\\{x \ne 0,x \ne - 3}\end{array}} \right.\)

    Lập phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số \(y = {x^2}\left| {x + 3} \right|\) và đường thẳng \(y = {2^m}\) song song trục hoành. Hai đồ thị có bao nhiêu giao điểm thì PT có bấy nhiêu nghiệm.

    Xét hàm số \(y = {x^2}\left| {x + 3} \right|\)

    Ta vẽ đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\) từ đó suy ra đồ thị hàm số \(y = {x^2}\left| {x + 3} \right|\) bằng cách lấy đối xứng phần dưới trục hoành hoành qua trục hoành.

    Hai đồ thị có ba giao điểm khi và chỉ khi \({2^m} = 4 \Leftrightarrow m = 2\)

    Suy ra \(m \in \left\{ 2 \right\}.\)