Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 181:
    Phương trình \(3\sqrt {{{\log }_3}x} - {\log _3}3{\rm{x}} - 1 = 0\) có tổng các nghiệm bằng:
    • A. 3
    • B. 81
    • C. 84
    • D. 78
    \(\begin{array}{l}3\sqrt {{{\log }_3}x} - {\log _3}3{\rm{x}} - 1 = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 0\\{\log _3}x \ge 0\\3\sqrt {{{\log }_3}x} - {\log _3}x - 2 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\\left[ \begin{array}{l}\sqrt {{{\log }_3}x} = 1\\\sqrt {{{\log }_3}x} = 2\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 1\\\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = 81\end{array} \right.\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_1} = 3\\{x_2} = 81\end{array} \right. \Rightarrow {x_1} + {x_2} = 84.\end{array}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 182:
    Cho \(x,y > 0;\,\,{\log _y}x + {\log _x}y = \frac{{10}}{3}\) và \(xy = 144\) thì \(P = \frac{{x + y}}{2}\) bằng:
    • A. 24
    • B. 30
    • C. \(12\sqrt 2 .\)
    • D. \(13\sqrt 3 .\)
    \({\log _y}x + {\log _x}y = \frac{{10}}{3} \Leftrightarrow {\log _y}x + \frac{1}{{{{\log }_y}x}} = \frac{{10}}{3} \Leftrightarrow \log _y^2x - \frac{{10}}{3}{\log _y}x + 1 = 0\)

    Đặt: \(t = {\log _y}x,\) phương trình trở thành:

    \({t^2} - \frac{{10}}{3}t + 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 3\\t = \frac{1}{3}\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{\log _y}x = 3\\{\log _y}x = \frac{1}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = {y^3}\\y = {x^3}\end{array} \right.\,\,\)

    Ta có: \(xy = 144 \Rightarrow {x^4} = 144 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2\sqrt 3 \\y = 24\sqrt 3 \end{array} \right. \Rightarrow P = \frac{{x + y}}{2} = 13\sqrt 3 .\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 183:
    Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{0,2}}\left( {{x^2} + 3{\rm{x}} + 5} \right) \le {\log _{0,2}}\left( {2{{\rm{x}}^2} + x + 2} \right)\) chứa bao nhiêu số nguyên?
    • A. 3
    • B. 5
    • C. 2
    • D. 4
    \(\begin{array}{l}{\log _{0,2}}\left( {{x^2} + 3{\rm{x}} + 5} \right) \le {\log _{0,2}}\left( {2{{\rm{x}}^2} + x + 2} \right) \Leftrightarrow {x^2} + 3{\rm{x}} + 5 \ge 2{{\rm{x}}^2} + x + 2\\ \Leftrightarrow {x^2} - 2{\rm{x}} - 3 \le 0 \Leftrightarrow - 1 \le x \le 3.\end{array}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 184:
    Nếu \({\log _8}3 = p\) và \({\log _3}5 = q\) thì \(\log 5\) bằng:
    • A. \(\frac{{1 + 3pq}}{{p + q}}.\)
    • B. \(\frac{{3pq}}{{1 + 3pq}}.\)
    • C. \({p^2} + {q^2}.\)
    • D. \(\frac{{3p + q}}{5}.\)
    \(\begin{array}{l}
    \log 5 = \frac{1}{{{{\log }_5}10}} = \frac{1}{{{{\log }_5}2 + {{\log }_5}5}} = \frac{1}{{{{\log }_5}2 + 1}} = \frac{1}{{\frac{1}{{{{\log }_2}3.{{\log }_3}5}} + 1}}\\
    = \frac{1}{{\frac{1}{{3{{\log }_3}5.{{\log }_8}3}} + 1}} = \frac{1}{{\frac{1}{{3pq}} + 1}} = \frac{{3pq}}{{1 + 3pq}}.
    \end{array}\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 185:
    Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \left( {\log _b^3a + 2\log _b^2a + {{\log }_b}a} \right)\left( {{{\log }_a}b - {{\log }_{ab}}b} \right) - {\log _b}a\) với điều kiện biểu thức tồn tại là:
    • A. 1
    • B. 0
    • C. 2
    • D. 3
    Ta có: \(A = \left( {\log _b^3a + 2\log _b^2a + {{\log }_b}a} \right)\left( {\frac{1}{{{{\log }_a}b}} - \frac{1}{{1 + {{\log }_b}a}}} \right) - {\log _b}a.\)

    Đặt \({\log _b}a = t \Rightarrow A = \left( {{t^3} + 2{t^2} + t} \right)\left( {\frac{1}{t} - \frac{1}{{1 + t}}} \right) - t = t{\left( {t + 1} \right)^2}\frac{1}{{t\left( {t + 1} \right)}} - t = t + 1 - t = 1.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 186:
    Cho \({\log _{27}}5 = a,{\log _8}7 = b,{\log _2}3 = c\). Tính \({\log _{12}}35\)
    • A. \(\frac{{3b + 3ac}}{{c + 2}}\).
    • B. \(\frac{{3b + 2ac}}{{c + 2}}\).
    • C. \(\frac{{3b + 2ac}}{{c + 3}}\).
    • D. \(\frac{{3b + 3ac}}{{c + 1}}\).
    Ta có: \(a = {\log _{27}}5 = {\log _{{3^3}}}5 = \frac{1}{3}{\log _3}5,b = {\log _8}7 = {\log _{{2^3}}}7 = \frac{1}{3}{\log _2}7\)

    \({\log _{12}}35 = \frac{{{{\log }_2}35}}{{{{\log }_2}12}} = \frac{{{{\log }_2}7 + {{\log }_2}5}}{{{{\log }_2}({{3.2}^2})}} = \frac{{{{\log }_2}7 + {{\log }_2}3.{{\log }_3}5}}{{{{\log }_2}3 + {{\log }_2}{2^2}}} = \frac{{3b + c.3a}}{{c + 2}} = \frac{{3b + 3ac}}{{c + 2}}.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 187:
    Tập nghiệm của bất phương trình\({\log _{0,8}}\left( {{x^2} + x} \right) < {\log _{0,8}}\left( { - 2x + 4} \right).\)
    • A. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
    • B. \(\left( { - 4;1} \right)\).
    • C. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {1;2} \right)\).
    • D. \Một kết quả khác.
    ĐK:\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x > 0\\ - 2x + 4 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x < - 1;x > 0\\x < 2\end{array} \right. \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0;2} \right)\)

    \({\log _{0,8}}\left( {{x^2} + x} \right) < {\log _{0,8}}\left( { - 2x + 4} \right) \Leftrightarrow {x^2} + x > - 2x + 4 \Leftrightarrow {x^2} + 3x - 4 > 0 \Leftrightarrow x < - 4,x > 1.\)

    Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là\(S = \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {1;2} \right)\).
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 188:
    Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)?
    • A. \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 2}}.\)
    • B. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}.\)
    • C. \(y = {\log _3}x.\)
    • D. \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}.\)
    Ta có hàm số \(y = {a^x},y = {\log _a}x\) đồng biến trên tập xác định nếu \(a > 1\).

    Do đó hàm số \(y = {\log _3}x\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) nên đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right).\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪