Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 11:
    Cho biết: \({\log _{25}}7 = a\) và \({\log _2}5 = b.\) Tính \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8}\) theo a,b.
    • A. \(\frac{{2(ba - 3)}}{b}\)
    • B. \(\frac{{ - 4ba + 3}}{b}\)
    • C. \(\frac{b}{{4ab + 1}}\)
    • D. \(\frac{{3(4ab - 3)}}{b}\)
    Theo đề bài có a, b > 0.

    Ta có: \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8} = {\log _{{5^{\frac{1}{3}}}}}\frac{{49}}{8} = 3({\log _5}{7^2} - {\log _5}{2^3}) = 3(2{\log _5}7 - 3{\log _5}2).\,\,(*)\)

    Theo giả thiết:

    \({\log _{25}}7 = a \Leftrightarrow \frac{1}{2}{\log _5}7 = a \Leftrightarrow {\log _5}7 = 2a.\,\,(**)\)

    \({\log _2}5 = b \Leftrightarrow {\log _5}2 = \frac{1}{b}.\) (***)

    Thay (**) và (***) vào (*) ta được:

    \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8} = 3(2{\log _5}7 - 3{\log _5}2) = 3\left( {2.2a - 3\frac{1}{b}} \right) = \frac{{3(4ab - 3)}}{b}\)

    Vậy \({\log _{\sqrt[3]{5}}}\frac{{49}}{8} = \frac{{3(4ab - 3)}}{b}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 12:
    Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}({x^2} + 1).\)
    • A. \(y' = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)\ln 2}}\)
    • B. \(y' = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)}}\)
    • C. \(y' = \frac{1}{{({x^2} + 1)\ln 2}}\)
    • D. \(y' = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)
    Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}({x^2} + 1)\) là \(y' = \frac{{({x^2} + 1)'}}{{({x^2} + 1).\ln 2}} = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1).\ln 2}}\)

    Nhận dạng sai hoặc nhớ nhầm công thức sẽ dẫn đến các cách lựa chọn sai:

    + Chọn B vì áp dụng quy tắc đạo hàm của hàm y=lnu(x)

    + Chọn C vì áp dụng quy tắc đạo hàm của hàm \(y = {\log _a}x\)

    + Chọn D vì áp dụng quy tắc đạo hàm của hàm y=lnx.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 13:
    Tìm tập nghiệm T của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}(4x - 2) \ge - 2.\)
    • A. \(T = \left[ { \frac{3}{2}; + \infty } \right).\)
    • B. \(T = \left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right].\)
    • C. \(\left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right].\)
    • D. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right).\)
    \(\begin{array}{l}{\log _{\frac{1}{2}}}(4x - 2) \ge - 2 \Leftrightarrow 0 < 4x - 2 \le {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 2}}\\ \Leftrightarrow 0 < 4x - 2 \le 4 \Leftrightarrow \frac{1}{2} < x \le \frac{3}{2}.\end{array}\)

    Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(T = \left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right].\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 14:
    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^2}x}}{x}\). Tập nghiệm của phương trình \(f'\left( x \right) = 0\) là:
    • A. \(\left\{ {{e^2}; \pm 1} \right\}\)
    • B. \(\left\{ {{e^2}} \right\}\)
    • C. \(\left\{ {{e^2};1} \right\}\)
    • D. \(\left\{ {e;{e^2}} \right\}\)
    \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \frac{{2\ln x - {{\ln }^2}x}}{{{x^2}}} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 0}\\{2\ln x - {{\ln }^2}x = 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 0}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\ln x = 0}\\{\ln x = 2}\end{array}} \right.}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 0}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1}\\{x = {e^2}}\end{array}} \right.}\end{array} \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1}\\{x = {e^2}}\end{array}} \right.} \right.\)

    \( \Rightarrow S = \left\{ {{e^2};1} \right\}.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 15:
    Tập hợp các nghiệm của bất phương trình \(\frac{{1 - {{\log }_{0,5}}\left( { - x} \right)}}{{\sqrt { - 2 - 6x} }} < 0\) là:
    • A. \(\left[ { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{3}} \right]\)
    • B. \(\left[ { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{3}} \right)\)
    • C. \(\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{3}} \right)\)
    • D. \(\left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)
    \(\begin{array}{l}\frac{{1 - {{\log }_{0,5}}\left( { - x} \right)}}{{\sqrt { - 2 - 6x} }} < 0 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ - x > 0}\\{ - 2 - 6x > 0}\\{1 - {{\log }_{0,5}}\left( { - x} \right) < 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x < 0}\\{x < - \frac{1}{3}}\\{{{\log }_{0,5}}\left( { - x} \right) > 1}\end{array}} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x < - \frac{1}{3}}\\{ - x < \frac{1}{2}}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x < - \frac{1}{3}}\\{x > - \frac{1}{2}}\end{array} \Rightarrow S = \left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{3}} \right)} \right..\end{array}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 16:
    Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\log x}}{{\sqrt {{x^2} - 2x - 63} }}\) là:
    • A. \(\left( { - \infty ; - 7} \right)\)
    • B. \(\left( {9;10} \right)\)
    • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
    • D. \(\left( {9; + \infty } \right)\)
    Hàm số xác định khi: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 0}\\{{x^2} - 2x - 63 > 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 0}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 9}\\{x < - 7}\end{array}} \right.}\end{array} \Rightarrow x > 9 \Leftrightarrow D = \left( {9; + \infty } \right)} \right.} \right..\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 17:
    Cho a > 0, b >0, b ¹ 1. Đồ thị các hàm số \(y = {\log _b}x\) và \(y = {a^x}\) được cho như hình vẽ sau đây.

    [​IMG]

    Mệnh đề nào sau đây là đúng?
    • A. \(a > 1;0 < b < 1\)
    • B. \(0 < a < 1;b > 1\)
    • C. \(0 < a < 1;0 < b < 1\)
    • D. \(a > 1;b > 1\)
    Dựa vào đồ thị hai hàm số ta thấy:

    Hàm số \(y = {\log _b}x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\), suy ra \(0 < b < 1.\)

    Hàm số \(y = {a^x}\)đồng biến trên R, suy ra \(a > 1.\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪