Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 201:
    Nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) + {\log _{\frac{1}{2}}}\sqrt {x + 1} \le 0\) là:
    • A. \( - 1 \le x \le 0\)
    • B. \( - 1 < x \le 0\)
    • C. \( - 1 < x \le 1\)
    • D. \(x \le 0\)
    ĐK:\(x > - 1\).

    Khi đó:

    \(\begin{array}{l}{\log _2}\left( {x + 1} \right) + {\log _{\frac{1}{2}}}\sqrt {x + 1} \le 0\\ \Leftrightarrow {\log _2}\left( {x + 1} \right) - {\log _2}\sqrt {x + 1} \le 0\end{array}\)

    \( \Leftrightarrow {\log _2}\frac{{x + 1}}{{\sqrt {x + 1} }} \le 0 \Leftrightarrow \sqrt {x + 1} \le 1 \Leftrightarrow x \le 0\)

    Do đó nghiệm của BPT là: \( - 1 < x \le 0.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 203:
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(4\log _4^2x - 2{\log _2}x + 3 - m = 0\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};4} \right].\)
    • A. \(m \in \left[ {\frac{{11}}{4};9} \right].\)
    • B. \(m \in \left[ {2;6} \right].\)
    • C. \(m \in \left[ {\frac{{11}}{4};15} \right].\)
    • D. \(m \in \left[ {2;3} \right].\)
    \(\begin{array}{l}4\log _4^2x - 2{\log _2}x + 3 - m = 0\\ \Leftrightarrow 4{\left( {\frac{1}{2}{{\log }_2}x} \right)^2} - 2{\log _2}x + 3 - m = 0\\ \Leftrightarrow \log _2^2x - 2{\log _2}x + 3 - m = 0\end{array}\)

    Đặt \(t = {\log _2}x,\,\,do\,\,x \in \left[ {\frac{1}{2};4} \right] \Rightarrow t \in \left[ { - 1;2} \right].\)

    Khi đó: \({t^2} - 2t - 3 - m = 0 \Leftrightarrow m = {t^2} - 2t + 3\)

    Xét hàm số \(f\left( t \right) = {t^2} - 2t + 3,\,\,t \in \left[ { - 1;2} \right].\) Ta có: \(f'\left( t \right) = 2t - 2;\,\,f'\left( t \right) = 0 \Leftrightarrow t = 1.\)

    Ta có: \(f\left( { - 1} \right) = 6;\,\,f\left( 1 \right) = 2;\,\,f\left( 2 \right) = 3\) do đó phương trình có nghiệm thì \(2 \le m \le 6.\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 204:
    Cho \({\log _7}12 = x;\,\,{\log _{12}}24 = y;\,\,{\log _{54}}168 = \frac{{{\rm{ax}}y + {\rm{1}}}}{{b{\rm{x}}y + c{\rm{x}}}},\) trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức \(S = a + 2b + 3c.\)
    • A. \(S = 4.\)
    • B. \(S = 10.\)
    • C. \(S = 19.\)
    • D. \(S = 15.\)
    \(\begin{array}{l} \bullet \,\,\left\{ \begin{array}{l}{\log _7}12 = x\\{\log _{12}}24 = y\end{array} \right. \Rightarrow xy = {\log _7}12.{\log _{12}}24 = {\log _7}24\\ \Rightarrow {\log _{54}}168 = \frac{{{{\log }_7}168}}{{{{\log }_7}54}} = \frac{{{{\log }_7}\left( {24.7} \right)}}{{{{\log }_7}54}} = \frac{{{{\log }_7}24 + {{\log }_7}7}}{{{{\log }_7}54}} = \frac{{xy + 1}}{{{{\log }_7}54}} \Rightarrow a = 1.\\ \bullet \,\,b{\rm{x}}y + c{\rm{x}} = {\log _7}54 \Leftrightarrow b{\log _7}24 + c{\log _7}12 = {\log _7}54 \Leftrightarrow {\log _7}\left( {{{24}^b}{{.12}^c}} \right) = {\log _7}54\\ \Leftrightarrow {24^b}{.12^c} = 54 \Leftrightarrow c = {\log _{12}}\frac{{54}}{{{{24}^b}}} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}b = - 5\\c = 8\end{array} \right. \Rightarrow P = a + 2b + 3c = 1 + 2.\left( { - 5} \right) + 3.8 = 15.\end{array}\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 205:
    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {2{\rm{x}} - 1} \right)} .\)
    • A. \(D = \left[ {1; + \infty } \right).\)
    • B. \(D = \left( {1; + \infty } \right).\)
    • C. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right).\)
    • D. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right].\)
    Hàm số xác định khi: \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} - 1 > 0\\{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2{\rm{x}} - 1} \right) \ge 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > \frac{1}{2}\\2{\rm{x}} - 1 \le 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \frac{1}{2} < x \le 1.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 208:
    Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của nhóm học sinh tính theo công thức \(M\left( t \right) = 75 - 20\ln \left( {t + 1} \right),t \ge 0\) (đơn vị %). Hỏi sau khoảng bao lâu thì số học sinh nhớ được danh sách đó là dưới 10%.
    • A. Sau khoảng 23 tháng.
    • B. Sau khoảng 24 tháng.
    • C. Sau khoảng 25 tháng.
    • D. Sau khoảng 22 tháng.
    Giải bất phương trình:
    \(75 - 20\ln \left( {t + 1} \right) < 10 \Leftrightarrow 20\ln \left( {t + 1} \right) > 65 \Leftrightarrow \ln \left( {t + 1} \right) > \frac{{13}}{4}\) \( \Leftrightarrow \ln \left( {t + 1} \right) > \frac{{13}}{4} \Leftrightarrow t > {e^{\frac{{13}}{4}}} - 1 \approx 25.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 209:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{0,5}}\left( {x - 1} \right) > 2.\)
    • A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{5}{4}} \right)\)
    • B. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
    • C. \(S = \left( {\frac{5}{4}; + \infty } \right)\)
    • D. \(S = \left( {1;\frac{5}{4}} \right)\)
    Điều kiện \(x - 1 > 0\) hay \(x > 1\)

    \({\log _{0,5}}\left( {x - 1} \right) > 2 \Leftrightarrow x - 1 < 0,{5^2} \Leftrightarrow x < \frac{5}{4}\)

    Kết hợp ta có \(1 < x < \frac{5}{4}.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 210:
    Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình \(\left( {m - 1} \right)\log _{\frac{1}{2}}^2{\left( {x - 2} \right)^2} + 4\left( {m - 5} \right){\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{{x - 2}} + 4m - 4 = 0\) có nghiệm thực trong đoạn \(\left[ {\frac{5}{4};4} \right]\).
    • A. \(m > \frac{7}{3}\)
    • B. \( - 3 < m < \frac{7}{3}\)
    • C. \( - 3 \le m \le \frac{7}{3}\)
    • D. \(m < - 3\)
    \(\left( {m - 1} \right)\log _{\frac{1}{2}}^2{\left( {x - 2} \right)^2} + 4\left( {m - 5} \right){\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{{x - 2}} + 4m - 4 = 0\)

    \( \Leftrightarrow 4\left( {m - 1} \right)\log _2^2\left( {x - 2} \right) + 4\left( {m - 5} \right){\log _2}\left( {x - 2} \right) + 4m - 4 = 0\)

    Đặt \(t = {\log _2}\left( {x - 2} \right);x \in \left[ {\frac{5}{4};4} \right] \Rightarrow t \in \left[ { - 2;1} \right]\).

    Khi đó yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình \(4\left( {m - 1} \right){t^2} + 4\left( {m - 5} \right)t + 4m - 4 = 0\) có nghiệm trong đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\)

    Ta có \(4\left( {m - 1} \right){t^2} + 4\left( {m - 5} \right)t + 4m - 4 = 0\)

    \( \Leftrightarrow m\left( {4{t^2} + 4t + 4} \right) = 4{t^2} + 20t + 4\)

    \( \Leftrightarrow m = 1 + \frac{{4t}}{{{t^2} + t + 1}} = f\left( t \right)\).

    Xét \(f\left( t \right) = 1 + \frac{{4t}}{{{t^2} + t + 1}};f'\left( t \right) = - \frac{{4({t^2} - 1)}}{{{{\left( {{t^2} + t + 1} \right)}^2}}} = 0 \Leftrightarrow t = \pm 1 \in \left[ { - 2;1} \right]\)

    \(f\left( { - 2} \right) = - \frac{5}{3};f\left( { - 1} \right) = - 3;f\left( 1 \right) = \frac{7}{3} \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left( { - 2;1} \right)} f\left( t \right) = \frac{7}{3},\mathop {\min }\limits_{\left( { - 2;1} \right)} f\left( t \right) = - 3\)

    Để phương trình \(m = f\left( t \right)\) có nghiệm trong đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) thì

    \(\mathop {\max }\limits_{\left( { - 2;1} \right)} f\left( t \right) \le m \le \mathop {\min }\limits_{\left( { - 2;1} \right)} f\left( t \right) \Leftrightarrow - 3 \le m \le \frac{7}{3}\)