Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 241:
    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x - \frac{1}{{{{\log }_3}\left( {x + 1} \right)}} = m\) có hai nghiệm phân biệt.
    • A. \(- 1 < m \ne 0\)
    • B. \(m>-1\)
    • C. Không tồn tại m
    • D. \(- 1 < m < 0\)
    ĐK: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x > - 1}\\ {{{\log }_3}\left( {x + 1} \right) \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 0} \end{array}} \right.\)

    Khi đó ta có: \(y' = 1 - \frac{{2.\left[ {{{\log }_3}\left( {x + 1} \right)} \right]'}}{{\log _3^2\left( {x + 1} \right)}} = 1 + \frac{2}{{\ln 3\left( {x + 1} \right)\log _3^2\left( {x + 1} \right)}} > 0,\left( {\forall x > - 1} \right).\)

    Do đó hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng \((-1;0)\) và \((0;+\infty )\).

    [​IMG]

    Dựa vào bảng BBT suy ra PT đã cho có 2 nghiệm khi m>-1.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 243:
    Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là sai?
    • A. \({\log _2}\left( {x + y} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y\)
    • B. \({\log _2}\sqrt {xy} = \frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_2}y} \right)\)
    • C. \({\log _2}xy = {\log _2}x + {\log _2}y\)
    • D. \({\log _2}\frac{x}{y} = {\log _2}x - {\log _2}y\)
    Ta có \({\log _2}x + {\log _2}y = {\log _2}\left( {xy} \right)\) nên A sai.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 244:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({\log _{\frac{1}{2}}}\frac{2}{{x - 1}} > 2\).
    • A. \(S = \left( {1;\;1 + \sqrt 2 } \right)\)
    • B. \(S = \left( {1;\;9} \right)\)
    • C. \(S = \left( {1 + \sqrt 2 ;\; + \infty } \right)\)
    • D. \(S = \left( {9;\; + \infty } \right)\)
    \({\log _{\frac{1}{2}}}\frac{2}{{x - 1}} > 2 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \frac{2}{{x - 1}} > 0\\ \frac{2}{{x - 1}} < \frac{1}{4} \end{array} \right.\)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x - 1 > 0\\ 8 < x - 1 \end{array} \right. \Leftrightarrow x > 9.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 245:
    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \log {}_{\sqrt 3 }\left| {2x - 5} \right|.\)
    • A. \(y' = \frac{4}{{\left( {2x - 5} \right)\ln 3}}.\)
    • B. \(y' = \frac{4}{{\left| {2x - 5} \right|\ln 3}}.\)
    • C. \(y' = \frac{1}{{\left( {2x - 5} \right)\ln 3}}.\)
    • D. \(y' = \frac{2}{{\left| {2x - 5} \right|\ln 3}}.\)
    Ta có: \(y' = \frac{{{{\left( {2x - 5} \right)}^\prime }}}{{\left( {2x - 5} \right).\ln \sqrt 3 }} = \frac{2}{{\frac{1}{2}.\left( {2x - 5} \right)\ln 3}} = \frac{4}{{\left( {2x - 5} \right)\ln 3}}.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 246:
    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)} .\)
    • A. \(D = \left( {\frac{1}{2};1} \right].\)
    • B. \(D = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
    • C. \(D = \left[ {\frac{1}{2};1} \right].\)
    • D. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
    Hàm số xác định khi và chỉ khi:

    \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 1 > 0\\ {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right) \ge 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > \frac{1}{2}\\ 2x - 1 \le 1 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > \frac{1}{2}\\ x \le 1 \end{array} \right. \Leftrightarrow \frac{1}{2} < x \le 1.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 247:
    Cho các số thực dương a, b, c với \(c\neq 1\). Mệnh đề nào sau đây sai?
    • A. \({\log _c}\frac{a}{b} = {\log _c}a - {\log _c}b.\)
    • B. \({\log _c}\frac{a}{b} = \frac{{\ln a - \ln b}}{{\ln c}}.\)
    • C. \(\log _c^2{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = 4\left( {{{\log }_c}a - {{\log }_c}b} \right).\)
    • D. \({\log _{{c^2}}}\frac{a}{{{b^2}}} = \frac{1}{2}{\log _c}a - {\log _c}b.\)
    \(\log _c^2{\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = {\left[ {2\left( {{{\log }_c}a - {{\log }_c}b} \right)} \right]^2} = 4{\left( {{{\log }_c}a - {{\log }_c}b} \right)^2}.\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 248:
    Cho \(a = {\log _2}3;\;\,\,b = {\log _3}5;\;\,\,c = {\log _7}2.\) Hãy tính \({\log _{140}}63\) theo a, b, c.
    • A. \({\log _{140}}63 = \frac{{2ac + 1}}{{abc + 2c + 1}}.\)
    • B. \({\log _{140}}63 = \frac{{2ac + 1}}{{abc + 2c -1}}.\)
    • C. \({\log _{140}}63 = \frac{{2ac + 1}}{{abc - 2c + 1}}.\)
    • D. \({\log _{140}}63 = \frac{{2ac - 1}}{{abc + 2c + 1}}.\)
    Ta có: \({\log _{140}}63 = {\log _{140}}9 + {\log _{140}}7 = 2{\log _{140}}9 + {\log _{140}}7\)

    \(2{\log _{140}}3 = \frac{2}{{{{\log }_3}140}} = \frac{2}{{{{\log }_3}7 + 2{{\log }_3}2 + {{\log }_3}5}}\)

    \(= \frac{2}{{{{\log }_3}2.{{\log }_2}7 + \frac{2}{a} + b}} = \frac{2}{{\frac{1}{{ca}} + \frac{2}{a} + b}} = \frac{{2ca}}{{1 + 2c + abc}}\)

    \({\log _{140}}7 = \frac{1}{{{{\log }_7}140}} = \frac{1}{{{{\log }_7}7 + 2{{\log }_7}2 + {{\log }_7}5}}\)

    \(= \frac{1}{{1 + 2c + {{\log }_7}2.{{\log }_2}3.{{\log }_3}5}} = \frac{1}{{1 + 2c + abc}}\)

    Vậy: \({\log _{140}}63 = \frac{{2ca}}{{1 + 2c + abc}} + \frac{1}{{1 + 2c + abc}} = \frac{{2ac + 1}}{{1 + 2c + abc}}.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 249:
    Cho hai số dương a, b thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 7ab\). Chọn đẳng thức đúng?
    • A. \(\log \frac{{a + b}}{3} = \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right).\)
    • B. \(\log a + \log b = \frac{1}{2}\log \left( {7ab} \right).\)
    • C. \(\log {a^2} + \log {b^2} = \log \left( {7ab} \right).\)
    • D. \(\log a + \log b = \frac{1}{7}\log \left( {{a^2} + {b^2}} \right).\)
    Ta có \({a^2} + {b^2} = 7ab \Leftrightarrow {\left( {a + b} \right)^2} = 9ab \Leftrightarrow a + b = 3\sqrt {ab} .\) Khi đó:
    \(\log \frac{{a + b}}{3} = \log \sqrt {ab} = \frac{1}{2}\left( {\log a + \log b} \right)\)
    \(\log a + \log b = \log \left( {ab} \right)\)
    \(\log {a^2} + \log {b^2} = \log {\left( {ab} \right)^2}\)
    \(\log a + \log b = \log ab = \log \frac{{{a^2} + {b^2}}}{7} = \log \left( {{a^2} + {b^2}} \right) - \log 7.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 250:
    Cho hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} - 2x} \right)\). Tìm tập nghiệm của bất phương trình y'>0.
    • A. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
    • B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
    • C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
    • D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
    Hàm số xác định khi và chỉ khi \({x^2} - 2x > 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x > 2}\\ {x < 0} \end{array} \Rightarrow D = \left( { - \infty ;0} \right)} \right. \cup \left( {2; + \infty } \right)\) (1)

    Khi đó \(y' > 0 \Leftrightarrow \left[ {{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} - 2x} \right)} \right]' > 0\)

    \(\Leftrightarrow \frac{{2x - 2}}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln \frac{1}{3}}} > 0 \Leftrightarrow \frac{{x - 1}}{{x\left( {x - 2} \right)}} < 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x < 0}\\ {1 < x < 2} \end{array}} \right.\) (2)

    Từ (1) và (2) \(\Rightarrow y' > 0 \Leftrightarrow x < 0 \Rightarrow S = \left( { - \infty ;0} \right).\)