Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 281:
    Cho các số thực dương a,b với \(a\neq 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. \({\log _{{a^4}}}(ab) = \frac{1}{4}{\log _a}b\)
    • B. \({\log _{{a^4}}}(ab) = 4 + 4{\log _a}b\)
    • C. \({\log _{{a^4}}}(ab) = \frac{1}{4}{\log _a}b\)
    • D. \({\log _{{a^4}}}(ab) = \frac{1}{4} + \frac{1}{4}{\log _a}b\)
    Ta có: \({\log _{{a^4}}}(ab) = \frac{1}{4}{\log _a}\left( {ab} \right) = \frac{1}{4}({\log _a}a + {\log _a}b) = \frac{1}{4} + \frac{1}{4}{\log _a}b\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 282:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {{x^2} + 1} \right) < {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2x + 4} \right).\)
    • A. \(S = \left( { - 2; - 1} \right)\)
    • B. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
    • C. \(S = \left( {3; + \infty } \right) \cup \left( { - 2; - 1} \right)\)
    • D. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
    Điều kiện: \(2x + 4 > 0 \Leftrightarrow x > - 2\)

    Khi đó:

    \(\begin{array}{l} {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {{x^2} + 1} \right) < {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2x + 4} \right) \Leftrightarrow {x^2} + 1 > 2x + 4\left( {do\frac{3}{4} < 1} \right)\\ \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 3 > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x < - 1\\ x > 3 \end{array} \right.. \end{array}\)

    Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm BPT là: \(S = \left( {3; + \infty } \right) \cup \left( { - 2; - 1} \right).\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 284:
    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
    • A. \({e^{\ln 2}} + \ln \left( {{e^2}.\sqrt[3]{e}} \right) = \frac{{10}}{3}\)
    • B. \({e^{\ln 2}} + \ln \left( {{e^2}.\sqrt[3]{e}} \right) = \frac{{14}}{3}\)
    • C. \({e^{\ln 2}} + \ln \left( {{e^2}.\sqrt[3]{e}} \right) = \frac{{15}}{3}\)
    • D. \({e^{\ln 2}} + \ln \left( {{e^2}.\sqrt[3]{e}} \right) = 4\)
    \({e^{\ln 2}} + \ln \left( {{e^2}.\sqrt[3]{e}} \right) = 2 + \ln {e^{\frac{7}{3}}} = 2 + \frac{7}{3} = \frac{{13}}{3}.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 285:
    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right).\)
    • A. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    • B. \(y' = \frac{1}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    • C. \(y' = \frac{x}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    • D. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    \(y' = \frac{{\left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right)'}}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }} = \frac{{1 + \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}}}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }} = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 286:
    Cho \({\left( {0,1a} \right)^{\sqrt 3 }} < {\left( {0,1a} \right)^{\sqrt 2 }}\) và \({\log _b}\frac{2}{3} < {\log _b}\frac{1}{{\sqrt 2 }}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
    • A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 10\\ b < 1 \end{array} \right..\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l} 0 < a < 10\\ 0 < b < 1 \end{array} \right..\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l} 0 < a < 10\\ b > 1 \end{array} \right..\)
    • D. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 10\\ 0 < b < 1 \end{array} \right..\)
    Do \(\sqrt 3 > \sqrt 2\) nên ta có \({\left( {0,1.a} \right)^{\sqrt 3 }} < {\left( {0,1.a} \right)^{\sqrt 2 }} \Rightarrow 0,1.a < 1 \Rightarrow 0 < a < 10.\)

    Do \(\frac{2}{3} < \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) nên ta có \({\log _b}\frac{2}{3} < {\log _b}\frac{1}{{\sqrt 2 }} \Rightarrow b > 1.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 287:
    Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. Hàm số \(y = \ln \left| x \right|\) có đạo hàm tại mọi \(x\ne0\) và \({\left( {\ln \left| x \right|} \right)^\prime } = \frac{1}{{\left| x \right|}}.\)
    • B. \({\log _{0,02}}\left( {x - 1} \right) > {\log _{0,02}}x \Leftrightarrow x - 1 < x.\)
    • C. Đồ thị của hàm số \(y =\log_2x\) nằm phía bên trái trục tung.
    • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {\log _2}x = - \infty .\)
    A sai, đúng là Hàm số \(y = \ln \left| x \right|\) có đạo hàm tại mọi \(x\ne 0\) và \({\left( {\ln \left| x \right|} \right)^\prime } = \frac{1}{x}.\)

    B sai, đúng là: \({\log _{0,02}}\left( {x - 1} \right) > {\log _{0,02}}x \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x - 1 < x\\ x - 1 > 0 \end{array} \right..\)

    C sai, đúng là đồ thị hàm số \(y=\log_2x\) nằm phía bên phải trục tung vì TXĐ của hàm số là \((0; + \infty ).\)

    D đúng \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {\log _2}x = - \infty .\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 288:
    Biết \({\log _{27}}5 = a,{\rm{ }}{\log _8}7 = b,{\rm{ }}{\log _2}3 = c.\) Biểu diễn \({\log _{12}}35\) theo a,b,c.
    • A. \({\log _{12}}35 = \frac{{3\left( {b + ac} \right)}}{{c + 2}}.\)
    • B. \({\log _{12}}35 = \frac{{3b + 2ac}}{{c + 1}}.\)
    • C. \({\log _{12}}35 = \frac{{3b + 2ac}}{{c + 2}}.\)
    • D. \({\log _{12}}35 = \frac{{3\left( {b + ac} \right)}}{{c + 1}}.\)
    Ta có: \({\log _{27}}5 = \frac{1}{3}{\log _3}5 = a \Leftrightarrow {\log _3}5 = 3a\), \({\log _8}7 = \frac{1}{3}{\log _2}7 = b \Leftrightarrow {\log _2}7 = 3b.\)

    Mà:

    \(\begin{array}{l} {\log _{12}}35 = \frac{{{{\log }_2}\left( {7.5} \right)}}{{{{\log }_2}\left( {{{3.2}^2}} \right)}} = \frac{{{{\log }_2}7 + {{\log }_2}5}}{{{{\log }_2}3 + 2}} = \frac{{{{\log }_2}7 + {{\log }_2}3.{{\log }_3}5}}{{{{\log }_2}3 + 2}}\\ = \frac{{3b + c.3a}}{{c + 2}} = \frac{{3\left( {b + ac} \right)}}{{c + 2}}. \end{array}\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 289:
    Với các số thực dương x,y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
    • A. \({\log _2}\left( {\frac{x}{y}} \right) = \frac{{{{\log }_2}x}}{{{{\log }_2}y}}.\)
    • B. \({\log _2}\left( {x + y} \right) = {\log _2}x + {\log _2}y.\)
    • C. \({\log _2}\left( {\frac{{{x^2}}}{y}} \right) = 2{\log _2}x - {\log _2}y.\)
    • D. \({\log _2}\left( {xy} \right) = {\log _2}x.{\log _2}y.\)
    \({\log _2}\left( {\frac{{{x^2}}}{y}} \right) = {\log _2}{x^2} - {\log _2}y = 2{\log _2}x - {\log _2}y.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 290:
    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}\left( {{x^2} + x + 1} \right).\)
    • A. \(y' = \frac{{2x + 1}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 5}}.\)
    • B. \(y' = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}.\)
    • C. \(y' = \left( {2x + 1} \right)\ln 5.\)
    • D. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 5}}.\)
    Ta có: \(y' = \frac{{{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)}^\prime }}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right).\ln 5}} = \frac{{2x + 1}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right).\ln 5}}.\)