Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 291:
    Tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\ln \left( {x - 1} \right) + \ln \left( {x + 1} \right)} .\)
    • A. \(D = \left( {1; + \infty } \right).\)
    • B. \(D = \left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right).\)
    • C. \(D = \emptyset .\)
    • D. \(D = \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right).\)
    Điều kiện xác định:

    \(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} x - 1 > 0\\ x + 1 > 0\\ \ln \left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)} \right] \ge 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > 1\\ {x^2} - 1 \ge 1 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > 1\\ x \le - \sqrt 2 \vee x \ge \sqrt 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow x \ge \sqrt 2 . \end{array}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 296:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _3}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}x} \right) < 1.\)
    • A. \(S = \left( {0;1} \right)\)
    • B. \(S = \left( {\frac{1}{8};1} \right)\)
    • C. \(S = \left( {1;8} \right)\)
    • D. \(S = \left( {\frac{1}{8};3} \right)\)
    Điều kiện: \({\log _{\frac{1}{2}}}x > 0 \Leftrightarrow 0 < x < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^0} \Leftrightarrow 0 < x < 1.\) Khi đó:

    \({\log _3}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}x} \right) < 1 = {\log _3}3 \Leftrightarrow {\log _{\frac{1}{2}}}x < 3 = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^3}\)
    \(\Leftrightarrow x > {\left( {\frac{1}{2}} \right)^3} = \frac{1}{8}.\)

    Kết hợp điều kiện tập nghiệm Bất phương trình là: \(S = \left( {\frac{1}{8};1} \right).\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 297:
    Cho số thực x thỏa mãn \(\log x = \frac{1}{2}\log 3a - 2\log b + 3\log \sqrt c\) (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.
    • A. \(x = \frac{{\sqrt {3a{c^3}} }}{{{b^2}}}\)
    • B. \(x = \frac{{\sqrt {3a} }}{{{b^2}{c^3}}}\)
    • C. \(x = \frac{{\sqrt {3a} .{c^3}}}{{{b^2}}}\)
    • D. \(x = \frac{{\sqrt {3ac} }}{{{b^2}}}\)
    Ta có|:
    \(\log x = \frac{1}{2}\log 3a - 2\log b + 3\log \sqrt c = \log \sqrt {3a} - \log {b^2} + \log \left( {c\sqrt c } \right)\)
    \(= \log \frac{{\sqrt {3a} .c.\sqrt c }}{{{b^2}}} \Rightarrow x = \frac{{\sqrt {3a{c^3}} }}{{{b^2}}}.\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 298:
    Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

    1. Hàm số \(y = {\log _a}x\) có tập xác định là \(D = \left( {0; + \infty } \right).\) .

    2. Hàm số \(y = {\log _a}x\) là hàm đơn điệu trên khoảng \(D = \left( {0; + \infty } \right)\) khi $a>1$

    3. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) và đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) đối xứng nhau qua đường thẳng $y=x$.

    4. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) nhận trục $Ox$ làm một tiệm cận.
    • A. 3
    • B. 4
    • C. 2
    • D. 1
    Xét hàm số \(y = {\log _a}x\) có tập xác định \(D = \left( {0; + \infty } \right).\) Ta có \(y' = \frac{1}{{x.\ln a}},\forall x > 0\)

    1) Hàm số đồng biến trên \(D = \left( {0; + \infty } \right)\) khi a>1 và nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) khi \(0 < a \ne 1\)

    2) Đồ thị qua điểm M(1;0), nằm bên phải trục tung và nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

    3) Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) và đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) đối xứng với nhau qua đường thẳng y=x.

    4) Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.

    Do đó các mệnh đề 1, 2, 3 đúng, 4 sai.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 299:
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({\log _3}\left( {1 - {x^2}} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + m - 4} \right) = 0\) có hai nghiệm thực phân biệt.
    • A. \(\frac{{ - 1}}{4} < 0 < m\)
    • B. \(5 \le m \le \frac{{21}}{4}\)
    • C. \(5 < m < \frac{{21}}{4}\)
    • D. \(\frac{{ - 1}}{4} \le m \le 2\)
    Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{array}{l} 1 - {x^2} > 0\\ x + m - 4 > 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 1 < x < 1\\ m > 5 \end{array} \right.\)

    Khi đó:

    \(\begin{array}{l} {\log _3}\left( {1 - {x^2}} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + m - 4} \right) = 0 \Leftrightarrow {\log _3}\frac{{1 - {x^2}}}{{x + m - 4}} = 0\\ \Leftrightarrow 1 - {x^2} = x + m - 4 \Leftrightarrow {x^2} + x + m - 5 = 0\left( * \right) \end{array}\)

    (*) có hai nghiệm phân biệt khi: \(\Delta > 0 \Leftrightarrow 1 - 4\left( {m - 5} \right) > 0 \Leftrightarrow m - 5 < \frac{1}{4} \Leftrightarrow m < \frac{{21}}{4} \Rightarrow 5 < m < \frac{{21}}{4}.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪