Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 331:
    Cho a, b, c là các số thực dương thỏa ${{a^{{{\log }_3}7}}} = 27, {{b^{{{\log }_7}11}}} = 49, {{c^{{{\log }_{11}}25}}} = {\sqrt {11} }$. Tính giá trị biểu thức \(T = {a^{\log _3^27}} + {b^{\log _7^211}} + {c^{\log _{11}^225}}.\)
    • A. \(T = 76 + \sqrt {11}\)
    • B. T = 31141
    • C. T = 2017
    • D. T = 469
    \(T = {a^{\log _3^27}} + {b^{\log _7^211}} + {c^{\log _{11}^225}} = {\left( {{a^{{{\log }_3}7}}} \right)^{{{\log }_3}7}} + {\left( {{b^{{{\log }_7}11}}} \right)^{{{\log }_7}11}} + {\left( {{c^{{{\log }_{11}}25}}} \right)^{{{\log }_{11}}25}}\)

    \(= {\left( {27} \right)^{{{\log }_3}7}} + {\left( {49} \right)^{{{\log }_7}11}} + {\left( {\sqrt {11} } \right)^{{{\log }_{11}}25}} = {7^3} + {11^2} + \sqrt {25} = 469.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 332:
    Phương trình \({\log _2}\left( {5 - {2^x}} \right) = 2 - x\) có hai nghiệm $x_1, x_2$. Tính giá trị của biểu thức \(P = {x_1} + {x_2} + {x_1}{x_2}.\)
    • A. P = 2
    • B. P = 3
    • C. P = 9
    • D. P = 1
    ĐK: \(5 - {2^x} > 0 \Leftrightarrow {2^x} < 5 \Leftrightarrow x < {\log _2}5\)

    Khi đó: \({\log _2}\left( {5 - {2^x}} \right) = 2 - x \Leftrightarrow 5 - {2^x} = {2^{2 - x}} \Rightarrow 5 - {2^x} = \frac{4}{{{2^x}}} \Leftrightarrow - {2^{2{\rm{x}}}} + {5.2^x} - 4 = 0\)

    \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {2^x} = 1\\ {2^x} = 4 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {x_1} = 0\\ {x_2} = 2 \end{array} \right.\)

    Vậy \({x_1} + {x_2} + {x_1}{x_2} = 0 + 2 + 0.2 = 2.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 333:
    Cho \({\log _a}b > 0\) với \((b > 0;a \ne 1)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. a,b là các số thực cùng lớn hơn 1
    • B. a,b là các số thực cùng nhỏ hơn 1
    • C. a,b là các số thực cùng lớn hơn 1 hoặc cùng thuộc khoảng (0;1)
    • D. a là số thực lớn hơn 1 và b là số thực thuộc khoảng (0;1)
    \({\log _a}b > 0\) với \((b > 0;a \ne 1)\)

    Với $a > 1$ thì $b > a^0 = 1$

    Với $0 < a < 1$ thì $0 < b < a^0 = 1$

    Vậy A chỉ là 1 trường hợp của bất phương trình ban đầu.

    B sai do thì có thể âm suy ra \(log_{a}b\) không tồn tại.

    C đúng \(x = {\log _a}b \Rightarrow b = {a^x},x > 0\) nếu $a > 1$ suy ra $b > 1$; nếu \(a \in (0;1)\)suy ra \(b \in (0;1)\)
    D sai tương tự câu c, nếu $a > 1$ thì $b > 1$
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 335:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:
    \({\log _2}\left( {{x^2} - 1} \right) \ge 3.\)
    • A. \([-3;3]\)
    • B. \([-2;2]\)
    • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
    • D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    Chọn C

    Điều kiện: x2 - 1 > 0

    Khi đó: \({\log _2}\left( {{x^2} - 1} \right) \ge 3 \Leftrightarrow {x^2} - 1 \ge {2^3} \Leftrightarrow {x^2} \ge 9 \Leftrightarrow x \le - 3\) hoặc \(x \geq 3\) (Thỏa điều kiện).
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 336:
    Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\log_{(3-x)}{10}.\)
    • A. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
    • B. \(D = \left( { - \infty ;3} \right)\)
    • C. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\backslash \left\{ 4 \right\}\)
    • D. \(D = \left( { - \infty ;3} \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
    Điều kiện xác định:

    \(\left\{ \begin{array}{l} 3 - x > 0\\ 3 - x \ne 1 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x < 3\\ x \ne 2 \end{array} \right.\)

    Suy ra tập xác định của hàm số:

    \(D = \left( { - \infty ;3} \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 337:
    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 1} \right) = {\log _2}2{\rm{x}}{\rm{.}}\)
    • A. \(S = \left\{ {\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}} \right\}\)
    • B. \(S = \left\{ {2;4} \right\}\)
    • C. \(S = \left\{ {1 - \sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right\}\)
    • D. \(S = \left\{ {1 + \sqrt 2 } \right\}\)
    Điều kiện: x>1. Khi đó:

    \({\log _2}\left( {{x^2} - 1} \right) = {\log _2}2{\rm{x}} \Leftrightarrow {x^2} - 1 = 2x \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 1 + \sqrt 2 \left( {TM} \right)\\ x = 1 - \sqrt 2 \left( L \right) \end{array} \right.\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 338:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\ln \left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1} \right] > 0.\)
    • A. \(S = \left( {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
    • B. \(S = \left( {1;2} \right) \cap \left( {3; + \infty } \right)\)
    • C. \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cap \left( {2;3} \right)\)
    • D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2;3} \right)\)
    Điều kiện: \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1 > 0 \Leftrightarrow {x^3} - 6{x^2} + 11x - 5 > 0.\)

    Khi đó: \(\ln \left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1} \right] > 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1 > 1\)

    \(\Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} 1 < x < 2\\ x > 3 \end{array} \right.\) (Thỏa mãn điều kiện).
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪