Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 363:
    Tìm tập xác định của hàm số $y = \log [ {\log \left( {{x^2} + 3x} \right) - 1}]$.
    • A. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
    • C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
    • D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
    Điều kiện:
    \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3x > 0\\ \log \left( {{x^2} + 3x} \right) - 1 \ge 0 \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\\ {x^2} + 3x \ge 10 \end{array} \right.\)
    \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\\ x \in \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right) \end{array} \right.\)\(\Rightarrow x \in \left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 364:
    Phương trình \({\log _3}\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - {x^2}} \right) = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực?
    • A. 0
    • B. 1
    • C. 3
    • D. 2
    Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l} x - {x^2} > 0\\ {x^3} + 3{x^2} > 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow 0 < x < 1.\) Khi đó:

    \({\log _3}\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - {x^2}} \right) = 0 \Leftrightarrow {\log _3}\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right) - {\log _3}\left( {x - {x^2}} \right) = 0\)

    \(\Leftrightarrow {\log _3}\frac{{\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right)}}{{x - {x^2}}} = 0 \Leftrightarrow \frac{{\left( {{x^3} + 3{x^2}} \right)}}{{\left( {x - {x^2}} \right)}} = 1 \Leftrightarrow {x^3} + 3{x^2} = \left( {x - {x^2}} \right)\)

    \(\Leftrightarrow {x^3} + 4{x^2} - x = 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\left( L \right)\\ x = - 2 + \sqrt 5 \\ x = - 2 - \sqrt 5 \left( L \right) \end{array} \right.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 367:
    Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình \(\log \left( {x - 40} \right) + \log \left( {60 - x} \right) < 2\)?
    • A. 20
    • B. 10
    • C. Vô số
    • D. 18
    \(\log \left( {\left( {x - 40} \right)\left( {60 - x} \right)} \right) < 2 \Rightarrow 0 < \left( {x - 40} \right)\left( {60 - x} \right) < 100\)

    +) \(0 < \left( {x - 40} \right)\left( {60 - x} \right) \Rightarrow 40 < x < 60\)

    +) \(\begin{array}{l} \left( {x - 40} \right)\left( {60 - x} \right) < 100 \Rightarrow {x^2} - 100x + 2500 > 0\\ \Rightarrow {\left( {x - 50} \right)^2} > 0 \Rightarrow x \ne 50 \end{array}\)

    Vậy có 18 số nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 368:
    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
    • A. Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}{x^2}\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)
    • B. Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}{x^2}\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
    • C. Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}{x^2}\)có một điểm cực tiểu
    • D. Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}{x^2}\) có đường tiệm cận
    \(f\left( x \right) = {\log _2}{x^2},x \ne 0\)

    \(f'\left( x \right) = \frac{{2x}}{{{x^2}.\ln 2}} = \frac{2}{{x.\ln 2}}\)

    + \(x \in \left( {0; + \infty } \right) \Rightarrow f'\left( x \right) > 0\)

    => Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}{x^2}\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right) \Rightarrow\) A đúng.

    + \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \Rightarrow f'\left( x \right) < 0\)

    => Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}{x^2}\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right) \Rightarrow\) B đúng.

    + \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left[ {{{\log }_2}{x^2}} \right] = \infty \Rightarrow\)Đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}{x^2}\) có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x=0 => D đúng.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 369:
    Cho biết tập xác định của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( { - 1 + {{\log }_{\frac{1}{4}}}x} \right)\) là một khoảng có độ dài \(\frac{m}{n}\) (phân số tối giản). Tính giá trị tổng m+n.
    • A. m+n=6
    • B. m+n=5
    • C. m+n=4
    • D. m+n=7
    Điều kiện xác định: \(- 1 + {\log _{\frac{1}{4}}}x > 0 \Rightarrow {\log _{\frac{1}{4}}}x > 1 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ {\log _4}x < - 1 \end{array} \right. \Rightarrow 0 < x < \frac{1}{4}\)

    \(\Rightarrow \frac{m}{n} = \frac{1}{4} \Rightarrow m + n = 5\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 370:
    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét hai hình $H_1, H_2$ được xác định như sau:

    \({H_1} = \left\{ {M\left( {x,y} \right)|\log \left( {1 + {x^2} + {y^2}} \right) \le 1 + \log \left( {x + y} \right)} \right\}\)

    \({H_2} = \left\{ {M\left( {x,y} \right)|\log \left( {2 + {x^2} + {y^2}} \right) \le 2 + \log \left( {x + y} \right)} \right\}\)

    Gọi $S_1, S_2$ lần lượt là diện tích của các hình $H_1, H_2$. Tính tỉ số \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}\)
    • A. \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} = 99\)
    • B. \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} = 101\)
    • C. \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} = 102\)
    • D. \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} = 100\)
    \({H_1} = \left\{ {M\left( {x,y} \right)|log\left( {1 + {x^2} + {y^2}} \right) \le 1 + \log \left( {x + y} \right)} \right\}\)

    \(\log \left( {1 + {x^2} + {y^2}} \right) \le 1 + \log \left( {x + y} \right)\)

    \(\Rightarrow 1 + {x^2} + {y^2} \le 10\left( {x + y} \right)\)

    \(\Rightarrow {\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} \le {\left( 7 \right)^2}\)

    => H1 là hình tròn tâm (5;5) bán kính 7.

    \({H_2} = \left\{ {M\left( {x,y} \right)|\log \left( {2 + {x^2} + {y^2}} \right) \le 2 + \log \left( {x + y} \right)} \right\}\)

    \(\Rightarrow {\left( {x - 50} \right)^2} + {\left( {y - 50} \right)^2} \le {\left( {7\sqrt {102} } \right)^2}\)

    => H2 là hình tròn tâm (50;50) bán kính \(7\sqrt {102}\)

    Vậy: \(\frac{{{S_2}}}{{{S_1}}} = 102.\)