Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 31:
    Tìm tập xác định của hàm số: \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{4}}}\left( {5 - x} \right) - 1} .\)
    • A. \(\left( { - \infty ;5} \right)\)
    • B. \(\left[ {\frac{{19}}{4}; + \infty } \right)\)
    • C. \(\left[ {\frac{{19}}{4};5} \right)\)
    • D. \(\left( {\frac{{19}}{4};5} \right)\)
    Hàm số xác định khi: \(\left\{ \begin{array}{l}5 - x > 0\\{\log _{\frac{1}{4}}}\left( {5 - x} \right) \ge 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}5 - x > 0\\5 - x \le \frac{1}{4}\end{array} \right. \Leftrightarrow \frac{{19}}{4} \le x < 5.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 32:
    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{{\log }_3}x}}{x}?\)
    • A. \(y'=\frac{{1 + {{\log }_3}x}}{{{x^2}}}\)
    • B. \(y'=\frac{{1 + \ln x}}{{{x^2}\ln 3}}\)
    • C. \(y'=\frac{{1 - {{\log }_3}x}}{{{x^2}}}\)
    • D. \(y'=\frac{{1 - \ln x}}{{{x^2}\ln 3}}\)
    \(y' = {\left( {\frac{{{{\log }_3}x}}{x}} \right)^\prime } = \frac{{\frac{1}{{x\ln 3}}.x - {{\log }_3}x}}{{{x^2}}} = \frac{{1 - \ln 3.{{\log }_3}x}}{{{x^2}\ln 3}} = \frac{{1 - \ln x}}{{{x^2}\ln 3}}.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 33:
    Cho a, b là các số dương, \(b \ne 1\) thỏa mãn \({a^{\frac{{13}}{7}}} < {a^{\frac{{15}}{8}}}\) và \({\log _b}\left( {\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right) > {\log _b}\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\). Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
    • A. \(0 < a < 1,\,\,b > 1\)
    • B. \(a > 1,\,\,b > 1\)
    • C. \(a > 1,\,\,0 < b < 1\)
    • D. \(0 < a < 1,\,\,0 < b < 1\)
    \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{{13}}{7} < \frac{{15}}{8} \Rightarrow a > 1\\\sqrt 2 + \sqrt 5 < 2 + \sqrt 3 \Rightarrow 0 < b < 1\end{array} \right.\)

    Vậy C là phương án đúng.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 34:
    Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập \(\mathbb{R}?\)
    • A. \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\)
    • B. \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\)
    • C. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\)
    • D. \(y = {\log _2}\left( {{2^x} + 1} \right)\)
    Hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\) không xác định trên \(\mathbb{R}.\) Loại A.

    Hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\)nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) do \(\frac{1}{2} < 1.\)

    Xét hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\)

    Ta có: \(y' = \frac{{({x^2} + 1)'}}{{({x^2} + 1)\ln 2}} = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)\ln 2}}\)

    \(y' > 0 \Leftrightarrow x > 0.\)

    Vậy hàm số không đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

    Kiểm tra tương tự, ta thấy D là phương án đúng.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 35:
    Tìm tập hợp T gồm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({4^x} - m{.2^x} + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
    • A. \(T = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
    • B. \(T = \left( { - 2;2} \right).\)
    • C. \(T = \left( {2; + \infty } \right).\)
    • D. \(T = \left( { - \infty ;2} \right).\)
    Đặt \(t = {2^x},t > 0 \Rightarrow PT \Leftrightarrow {t^2} - mt + 1 = 0\,\,\left( * \right)\)

    PT ban đầu có 2 nghiệm phân biệt \( \Leftrightarrow \left( * \right)\) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \(t > 0.\)

    Khi đó: \(\left\{ \begin{array}{l}{\Delta _{(*)}}^\prime > 0\\{t_1} + {t_2} > 0\\{t_1}{t_2} > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} - 4 > 0\\m > 0\\1 > 0\end{array} \right. \Rightarrow m > 2 \Leftrightarrow T = \left( {2; + \infty } \right).\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 36:
    Cho a, b là các số thực dương khác 1. Chọn đẳng thức đúng.
    • A. \({\log _a}\sqrt {a{b^3}} = \frac{1}{6}\left( {1 + {{\log }_a}b} \right).\)
    • B. \({\log _a}\sqrt {a{b^3}} = 6\left( {1 + {{\log }_a}b} \right).\)
    • C. \({\log _a}\sqrt {a{b^3}} = 2\left( {1 + \frac{1}{3}{{\log }_a}b} \right).\)
    • D. \({\log _a}\sqrt {a{b^3}} = \frac{1}{2}\left( {1 + 3{{\log }_a}b} \right).\)
    \({\log _a}\sqrt {a{b^3}} = {\log _a}\left( {{a^{\frac{1}{2}}}.{b^{\frac{3}{2}}}} \right) = {\log _a}\left( {{a^{\frac{1}{2}}}} \right) + {\log _a}\left( {{b^{\frac{3}{2}}}} \right) = \frac{1}{2} + \frac{3}{2}{\log _a}b = \frac{1}{2}\left( {1 + 3{{\log }_a}b} \right).\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 38:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) \ge - 1.\)
    • A. \(S = \left[ {4; + \infty } \right).\)
    • B. \(S = \emptyset .\)
    • C. \(S = \left( { - \infty ;4} \right].\)
    • D. \(S = \left( {1;4} \right].\)
    \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) \ge - 1 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x - 1 > 0\\x - 1 \le 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > 1\\x \le 4\end{array} \right. \Rightarrow S = \left( {1;4} \right].\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 39:
    Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình \({2^{{{\sin }^2}x}} + {3^{{{\cos }^2}x}} \ge a{.3^{{{\sin }^2}x}}\) có nghiệm thực.
    • A. \(a \in \left[ {4; + \infty } \right)\)
    • B. \(a \in \left( {2; + \infty } \right)\)
    • C. \(a \in \left( { - \infty ;4} \right]\)
    • D. \(a \in \left( { - \infty ;4} \right)\)
    Đặt \(t = {\sin ^2}x,\,\,0 \le t \le 1.\)

    BPT trở thành: \({2^t} + {3^{1 - t}} \ge a{.3^t} \Leftrightarrow a \le {\left( {\frac{2}{3}} \right)^t} + 3{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2t}} = f\left( t \right).\)

    BPT đã cho có nghiệm thực khi \(a \le f\left( t \right)\) có nghiệm \(t \in \left[ {0;1} \right],\) tức là \(a \le \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} f\left( t \right).\)

    \(f'\left( t \right) = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^t}\ln \frac{2}{3} + 6.{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2t}}\ln \frac{1}{3} < 0,\forall t \in \left[ {0;1} \right] \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} f\left( t \right) = f\left( 0 \right) = 4.\)

    Vậy \(a \le 4.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 40:
    Cho bất phương trình \(4\log _{\frac{1}{2}}^2\left( {7x} \right) < 8 - 4{\log _4}\left( {49{x^2}} \right)\). Tìm tập nghiệm S của bất phương trình?
    • A. \(S = \emptyset \)
    • B. \(S = \left( {7;9} \right)\)
    • C. \(S \subset \left( { - 1;6} \right)\)
    • D. S là 1 tập hợp khác
    Ta có: \(4\log _{\frac{1}{2}}^2\left( {7x} \right) < 8 - 4{\log _4}\left( {49{x^2}} \right) \Leftrightarrow 4\log _2^2\left( {7x} \right) + 4{\log _2}\left( {7x} \right) - 8 < 0\)

    Đặt \(t = {\log _2}(7x),\) bất phương trình trở thành:

    \(4{t^2} + 4t - 8 < 0 \Leftrightarrow - 2 < t < 1.\)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow - 2 < {\log _2}(7x) < 1 \Leftrightarrow \frac{1}{4} < 7x < 2 \Leftrightarrow \frac{1}{{28}} < x < \frac{2}{7}\\ \Rightarrow S = \left( {\frac{1}{{28}};\frac{2}{7}} \right).\end{array}\)