Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 391:
    Xét phương trình \({\log ^4}{(x - 1)^2} + {\log ^2}{(x - 1)^3} = 25\,(*).\) Phép biến đổi nào sau đây là đúng?
    • A. \((*) \Leftrightarrow 16{\lg ^4}(x - 1) + 9{\lg ^2}(x - 1) = 25\)
    • B. \((*) \Leftrightarrow 2{\lg ^4}(x - 1) + 3{\lg ^2}(x - 1) = 25\)
    • C. \((*) \Leftrightarrow 16{\lg ^4}(x - 1) + 3{\lg ^2}(x - 1) = 25\)
    • D. \((*) \Leftrightarrow 16{\lg ^4}\left| {x - 1} \right| + 9{\lg ^2}\left| {x - 1} \right| = 25\)
    \({\lg ^4}{(x - 1)^2} + {\lg ^2}{(x - 1)^3} = 25 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x - 1 > 0\\ {\left[ {2\log (x - 1)} \right]^4} + {\left[ {3\log (x - 1)} \right]^2} = 25 \end{array} \right.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 392:
    Phương trình \({\log _2}x.{\log _3}(2x - 1) = 2{\log _2}x\) có bao nhiêu nghiệm.
    • A. 1
    • B. 3
    • C. 0
    • D. 2
    Điều kiện: \(x > \frac{1}{2}.\)Khi đó:

    \(\begin{array}{l} {\log _2}x.{\log _3}(2x - 1) = 2{\log _2}x\\ \Leftrightarrow {\log _2}x\left[ {{{\log }_3}(2x - 1) - 2} \right] = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {\log _2}x = 0\\ {\log _3}(2x - 1) = 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1}\\ {x = 5} \end{array}} \right. \end{array}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 394:
    Phương trình \({\log _4}({\log _2}x) + {\log _2}({\log _4}x) = 2\) có bao nhiêu nghiệm.
    • A. 0
    • B. 3
    • C. 2
    • D. 1
    Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ {\log _2}x > 0\\ {\log _4}x > 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow x > 1.\)

    \(\begin{array}{l} {\log _4}({\log _2}x) + {\log _2}({\log _4}x) = 2\\ \Leftrightarrow \frac{1}{2}{\log _2}({\log _2}x) + {\log _2}\left( {\frac{1}{2}{{\log }_2}x} \right) = 2\\ \Leftrightarrow \frac{1}{2}{\log _2}({\log _2}x) + {\log _2}({\log _2}x) - 1 = 2\\ \Leftrightarrow {\log _2}({\log _2}x) = 2 \Leftrightarrow {\log _2}x = 4 \Leftrightarrow x = 16 \end{array}\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 395:
    Tìm tập nghiệm S của phương trình \(4{\log _{25}}x + {\log _x}5 = 3.\)
    • A. \(S = \left( {5;\sqrt 5 } \right)\)
    • B. \(S = \left( {1;\frac{1}{2}} \right)\)
    • C. \(S = \left( {\frac{1}{5};5} \right)\)
    • D. \(S = \left( {\frac{1}{5};\sqrt 5 } \right)\)
    Điều kiện \(x > 0;x \ne 1.\) Khi đó:

    \(\begin{array}{l} 4{\log _{25}}x + {\log _x}5 = 3 \Leftrightarrow 2{\log _5}x + \frac{1}{{{{\log }_5}x}} = 3\\ \Leftrightarrow 2\log _5^2x - 3{\log _5}x + 1 = 0 \end{array}\)

    Đặt: \(t = {\log _5}x.\) Bất phương trình trở thành:

    \(\begin{array}{l} 2{t^2} - 3t + 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t = 1\\ t = \frac{1}{2} \end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {{{\log }_5}x = 1}\\ {{{\log }_5}x = \frac{1}{2}} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 5}\\ {x = \sqrt 5 } \end{array}} \right. \end{array}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 396:
    Cho phương trình \({\log _2}{x^2} = {\log _2}{(2x + 1)^2}\). Nhận xét nào sau đây là đúng?
    • A. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất
    • B. Phương trình đã cho vô nghiệm.
    • C. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là \(x=-1\)
    • D. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là \(x=-\frac{4}{3}\)
    Điều kiện: \(x \ne 0;\,x \ne - \frac{1}{2}.\) Khi đó:

    \({\log _2}{x^2} = {\log _2}{(2x + 1)^2} \Leftrightarrow {x^2} = {(2x + 1)^2} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {2x + 1 = x}\\ {2x + 1 = - x} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = - 1}\\ {x = - \frac{1}{3}} \end{array}} \right.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 398:
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({3^{2x - 1}} + 2{m^2} - m - 3 = 0\) có nghiệm.
    • A. \(m \in \left( {0;1} \right)\)
    • B. \(m \in \left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)
    • C. \(m \in \left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
    • D. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
    \({3^{2x - 1}} + 2{m^2} - m - 3 = 0 \Leftrightarrow {3^{2x - 1}} = - 2{m^2} + m + 3\)

    Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

    \(- 2{m^2} + m + 3 > 0 \Leftrightarrow - 1 < m < \frac{3}{2}\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 399:
    Giải bất phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) - 2{\log _4}\left( {5 - x} \right) < 1 - {\log _2}\left( {x - 2} \right).\)
    • A. \(2 < x < 3\)
    • B. \(1 < x < 2\)
    • C. \(2 < x < 5\)
    • D. \(-4 < x < 3\)
    Điều kiện: \(2 < x < 5\)(*)

    Khi đó ta có:

    \({\log _2}\left( {x + 1} \right) - 2{\log _4}\left( {5 - x} \right) < 1 - {\log _2}\left( {x - 2} \right)\)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{{x + 1}}{{5 - x}} < \frac{2}{{x - 2}} \Leftrightarrow \frac{{{x^2} + x - 12}}{{\left( {5 - x} \right)\left( {x - 2} \right)}} < 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x < - 4\\ 2 < x < 3\\ x > 5 \end{array} \right. \end{array}\)

    Kết hợp điều kiện (*) ta được: \(2 < x < 3.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪