Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 401:
    Đặt \(a = {\log _3}5;b = lo{g_4}5\). Hãy biểu diễn \({\log _{15}}20\) theo a và b.
    • A. \({\log _{15}}20 = \frac{{a\left( {1 + a} \right)}}{{b\left( {a + b} \right)}}\)
    • B. \({\log _{15}}20 = \frac{{b\left( {1 + a} \right)}}{{a\left( {1 + b} \right)}}\)
    • C. \({\log _{15}}20 = \frac{{b\left( {1 + b} \right)}}{{a\left( {1 + a} \right)}}\)
    • D. \({\log _{15}}20 = \frac{{a\left( {1 + b} \right)}}{{b\left( {1 + a} \right)}}\)
    Ta có: \({\log _{15}}20 = \frac{{{{\log }_3}20}}{{{{\log }_3}15}} = \frac{{{{\log }_3}4 + {{\log }_3}5}}{{1 + {{\log }_3}5}} = \frac{{a\left( {1 + b} \right)}}{{b\left( {1 + a} \right)}}.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 402:
    Cho các số thực a, b thỏa \(1 < a < b\). Khẳng định nào sau đây đúng?
    • A. \(\frac{1}{{{{\log }_a}b}} < 1 < \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\)
    • B. \(\frac{1}{{{{\log }_a}b}} < \frac{1}{{{{\log }_b}a}} < 1\)
    • C. \(1 < \frac{1}{{{{\log }_a}b}} < \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\)
    • D. \(\frac{1}{{{{\log }_b}a}} < 1 < \frac{1}{{{{\log }_a}b}}\)
    Do \(1 < a < b\) nên \(0 < {\log _b}a < 1 \Rightarrow \frac{1}{{{{\log }_b}a}} > 1\) (1)

    Do nên \({\log _a}b > 1 \Rightarrow 0 < \frac{1}{{{{\log }_a}b}} < 1\) (2)

    (1)(2)\(\Rightarrow \frac{1}{{{{\log }_a}b}} < 1 < \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 403:
    Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {2x - 3} \right) > - 1.\)
    • A. \(x < 4\)
    • B. \(x > \frac{3}{2}\)
    • C. \(4 > x > \frac{3}{2}\)
    • D. \(x>4\)
    \(\begin{array}{l} {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {2x - 3} \right) > - 1 \Leftrightarrow {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {2x - 3} \right) > {\log _{\frac{1}{5}}}5\\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {2x - 3 > 0}\\ {2x - 3 < 5} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x > \frac{3}{2}}\\ {x < 4} \end{array}} \right. \Leftrightarrow 4 > x > \frac{3}{2}. \end{array}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 405:
    Cho \({\log _5}3 = a,\,{\log _7}5 = b\). Biểu diễn \({\log _{15}}105\) theo a và b.
    • A. \({\log _{15}}105 = \frac{{1 + a + ab}}{{\left( {1 + a} \right)b}}\)
    • B. \({\log _{15}}105 = \frac{{1 + a + ab}}{1+a}\)
    • C. \({\log _{15}}105 = \frac{{1 + a + b}}{{\left( {1 + a} \right)b}}\)
    • D. \({\log _{15}}105 = \frac{{1 + b + ab}}{{\left( {1 + a} \right)b}}\)
    Ta có: \({\log _5}7 = \frac{1}{{{{\log }_7}5}} = \frac{1}{b}\)

    \({\log _{12}}105 = \frac{{{{\log }_5}105}}{{{{\log }_5}15}} = \frac{{lo{g_5}(3.5.7)}}{{lo{g_5}(3.5)}} = \frac{{1 + {{\log }_5}3 + {{\log }_5}7}}{{1 + {{\log }_5}3}} = \frac{{1 + b + ab}}{{b(1 + a)}}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 406:
    Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
    • A. \(y = - {\log _{\frac{1}{3}}}x\)
    • B. \(y = {\log _\pi }x\)
    • C. \(y = {\log _2}\left( {\frac{1}{x}} \right)\)
    • D. \(y = {\log _2}x\)
    Với a>1 thì hàm số \({\log _a}x\) đồng biến, hàm số \(- {\log _a}x\) và \({\log _a}\left( {\frac{1}{x}} \right)\) nghịch biến trên tập xác định.

    Với 0<a<1 thì hàm số \({\log _a}x\) nghịch biến, hàm số \(- {\log _a}x\) và \({\log _a}\left( {\frac{1}{x}} \right)\) đồng biến trên tập xác định.

    Vậy: Dựa vào các kết quả trên, ta có các hàm số ý A, B, D đồng biến trên TXĐ, hàm số ở ý C nghịch biến trên TXĐ.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 409:
    Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _2}5,c = {\log _2}7\). Biểu diễn \({\log _{60}}1050\) theo a, b, c.
    • A. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + 2b + c}}{{1 + 2a + b}}\)
    • B. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + 2b + c}}{{2 + a + b}}\)
    • C. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + b + 2c}}{{1 + 2a + b}}\)
    • D. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + 2a + b + c}}{{2 + a + b}}\)
    \(\begin{array}{l} {\log _{60}}1050 = \frac{{{{\log }_2}1050}}{{{{\log }_2}60}} = \frac{{{{\log }_2}(2.5.5.3.7)}}{{{{\log }_2}(2.2.3.5)}}\\ = \frac{{1 + 2{{\log }_2}(5) + {{\log }_2}(3) + {{\log }_2}(7)}}{{2 + {{\log }_2}(3) + {{\log }_2}(5)}} = \frac{{1 + a + 2b + c}}{{2 + a + b}} \end{array}\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 410:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log _2^2x - 5{\log _2}x - 6 \le 0.\)
    • A. \(S = \left[ {\frac{1}{2};64} \right]\)
    • B. \(S = \left( {0;\frac{1}{2}} \right]\)
    • C. \(S = \left[ {64; + \infty } \right]\)
    • D. \(S = \left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {64; + \infty } \right)\)
    Đặt \(t = {\log _2}x,\) khi đó phương trình trở thành:

    \(\begin{array}{l} {t^2} - 5t - 6 \le 0\\ \Leftrightarrow (t + 1)(t - 6) \le 0\\ \Leftrightarrow - 1 \le t \le 6 \end{array}\)

    Do đó ta có:

    \(\begin{array}{l} - 1 \le {\log _2}x \le 6\\ \Rightarrow {\log _2}\frac{1}{2} \le {\log _2}x \le {\log _2}64\\ \Rightarrow \frac{1}{2} \le x \le 64 \end{array}\)