Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 431:
    Tìm m để hàm số \(y = {\rm{lo}}{{\rm{g}}_5}\left( {\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {m - 3} \right)x + m - 1} \right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\).
    • A. \(m > \frac{7}{3}\)
    • B. \(m \ge \frac{7}{3}\)
    • C. \(m < \frac{7}{3}\)
    • D. \(m \le \frac{7}{3}\)
    Hàm số \(y = {\rm{lo}}{{\rm{g}}_5}\left( {\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {m - 3} \right)x + m - 1} \right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\) khi và chỉ khi:

    \(\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {m - 3} \right)x + m - 1 > 0,\forall x \in \mathbb{R}\)

    TH1: m=2 loại.

    TH2: \(m \ne 2:\left\{ \begin{array}{l} m - 2 > 0\\ {\left( {m - 3} \right)^2} - \left( {m - 2} \right)\left( {m - 1} \right) < 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow m > \frac{7}{3}.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 432:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {1 + {3^x}} \right) + {\log _{\left( {1 + {3^x}} \right)}}2 - 2 > 0\).
    • A. \(\left( {0, + \infty } \right)\)
    • B. \(\left( { - \infty ,0} \right)\)
    • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)
    • D. \(\mathbb{R}\)
    \(\begin{array}{l} {\log _2}\left( {1 + {3^x}} \right) + {\log _{\left( {1 + {3^x}} \right)}}2 - 2 > 0\\ \Leftrightarrow {\log _2}\left( {1 + {3^x}} \right) + \frac{1}{{{{\log }_2}\left( {1 + {3^x}} \right)}} - 2 > 0\\ \Leftrightarrow {\log _2}^2\left( {1 + {3^x}} \right) - 2{\log _2}\left( {1 + {3^x}} \right) + 1 > 0\\ \Leftrightarrow {\left[ {{{\log }_2}\left( {1 + {3^x}} \right) - 1} \right]^2} > 0\\ \Leftrightarrow {\log _2}\left( {1 + {3^x}} \right) - 1 \ne 0\\ \Leftrightarrow 1 + {3^x} \ne 2 \Leftrightarrow x \ne 0 \end{array}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 434:
    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_2}\left( {4 - x} \right) - 1}\).
    • A. \(\left( { - \infty ;4} \right)\)
    • B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
    • C. \(\left( { - \infty ;2} \right]\)
    • D. \(\left[ {2;4} \right)\)
    Điều kiện \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {4 - x > 0}\\ {{{\log }_2}\left( {4 - x} \right) \ge 1} \end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x < 4}\\ {4 - x \ge 2} \end{array}} \right.} \right.\) \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x < 4}\\ {x \le 2} \end{array} \Leftrightarrow x \le 2} \right.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 435:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log \left( {3{x^2} + 1} \right) > \log \left( {4x} \right)\).
    • A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • B. \(S = \left( {0;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • C. \(S = \left( {0;1} \right)\)
    • D. \(S = \left( {\frac{1}{3};1} \right)\)
    \(\begin{array}{l} \log \left( {3{x^2} + 1} \right) > \log \left( {4x} \right)\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 4x > 0\\ 3{x^2} + 1 > 4x \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ 3{x^2} - 4x + 1 > 0 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ \left[ \begin{array}{l} x < \frac{1}{3}\\ x > 1 \end{array} \right. \end{array} \right. \Leftrightarrow x \in \left( {0;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right) \end{array}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 436:
    Cho a, x, y là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
    • A. \({\log _a}\left( {\frac{x}{y}} \right) = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\)
    • B. \({\log _a}\left( {\frac{x}{y}} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\)
    • C. \({\log _a}\left( {\frac{1}{x}} \right) = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}\)
    • D. \({\log _b}x = {\log _b}a.{\log _a}x\)
    \({\log _a}\left( {\frac{x}{y}} \right) = {\log _a}x - {\log _a}y\)

    Vậy A, B sai.

    \({\log _a}\left( {\frac{1}{x}} \right) = {\log _a}1 - {\log _a}x = - {\log _a}x\)

    Vậy C sai.

    \({\log _b}x = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}b}} = {\log _b}a.{\log _a}x\)

    Vậy D đúng.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 437:
    Đặt \(\log 2 = a\). Biểu diễn \(\log \frac{2}{{\sqrt[3]{5}}}\) tính theo a.
    • A. \(\log \frac{2}{{\sqrt[3]{5}}} = \frac{1}{3}\left( {4a - 1} \right)\)
    • B. \(\log \frac{2}{{\sqrt[3]{5}}} = \frac{1}{3}\left( {2a - 3} \right)\)
    • C. \(\log \frac{2}{{\sqrt[3]{5}}} = \frac{1}{3}\left( {4a + 1} \right)\)
    • D. \(\log \frac{2}{{\sqrt[3]{5}}} = \frac{1}{3}\left( {2a + 3} \right)\)
    Ta có: \(\log \frac{2}{{\sqrt[3]{5}}} = \log 2 - \log {5^{\frac{1}{3}}} = \log 2 - \frac{1}{3}.\log 5\)

    Mặt khác:

    \(\begin{array}{l} 1 = \log 10 = \log \left( {2.3} \right) = \log 2 + \log 5\\ \Rightarrow \log 5 = 1 - a \end{array}\)

    Vậy: \(\log \frac{2}{{\sqrt[3]{5}}} = a - \frac{1}{3}\left( {1 - a} \right) = \frac{4}{3}a - \frac{1}{3}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 438:
    Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định $$.
    • A. \(m = 2\)
    • B. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • C. \(m \in \left( { - \infty ;2} \right)\)
    • D. \(m \in \left( { - 2;2} \right)\)
    Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định \(D=\mathbb{R}\) khi và chỉ khi \({x^2} - 2mx + 4 > 0\) với mọi x

    Điều này xảy ra khi \(\Delta '<0\) với mọi x (do hệ số của \(x^2\) lớn hơn 0 nên ta chỉ cần xét điều kiện của \(\Delta\))

    \(\Leftrightarrow {m^2} - 4 < 0 \Leftrightarrow - 2 < m < 2\).
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 439:
    Tìm mệnh đề saitrong các mệnh đề sau.
    • A. Với bất phương trình dạng \({\log _a}x > b\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\), nếu a>1 thì tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {{a^b}; + \infty } \right)\).
    • B. Với bất phương trình dạng \({\log _a}x > b\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\), nếu 0.
    • C. Với bất phương trình dạng \({\log _a}x < b\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\), nếu a>1 thì tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {0;{a^b}} \right)\).
    • D. Với bất phương trình dạng \({\log _a}x < b\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\), nếu 0.
    Nếu a>1 thì bất phương trình \({\log _a}x > b \Leftrightarrow x > {a^b}\). Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {{a^b}; + \infty } \right)\).

    Nếu \(0 < a < 1\) thì bất phương trình \({\log _a}x > b \Leftrightarrow x < {a^b}\). Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {0;{a^b}} \right)\).

    Khi bất phương trình đảo chiều thì ta có thể suy ra được kết quả câu C.

    Khi đó rõ ràng ta thấy: A đúng, B đúng, C đúng, chỉ có D sai do: \({\log _a}x < {\log _a}{a^b}\), mà \(0 < a < 1\) do đó \(x > {a^b}\) , tức là tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {{a^b}; + \infty } \right)\).
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪