Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 472:
    Giải bất phương trình \({\log _{0,5}}\left( {4x + 11} \right) < {\log _{0,5}}\left( {{x^2} + 6x + 8} \right)\).
    • A. \(x \in \left( { - 3;1} \right)\)
    • B. \(x \in \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    • C. \(x \in \left( { - 2;1} \right)\)
    • D. \(x \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
    Điều kiện:

    \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 6x + 8 > 0\\ 4x + 11 > 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \left[ \begin{array}{l} x < - 4\\ x > 2 \end{array} \right.\\ x > \frac{{ - 11}}{4} \end{array} \right. \Rightarrow x > - 2\)

    Với điều kiện trên, ta biến đổi tương đương bất phương trình như sau>

    \({\log _{0,5}}\left( {4x + 11} \right) < {\log _{0,5}}\left( {{x^2} + 6x + 8} \right)\)

    \(\Leftrightarrow 4x + 11 > {x^2} + 6x + 8 \Leftrightarrow {x^2} + 2x - 3 < 0\)

    \(\Leftrightarrow - 3 < x < 1\)

    Kết hợp điều kiện ta có: tập nghiệm của bất phương trình là \(S = \left( { - 2;1} \right)\).
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 473:
    Cho a, b là các số thực thỏa mãn \({a^{\frac{{\sqrt 3 }}{3}}} > {a^{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}}\) và \({\log _b}\frac{3}{4} < {\log _b}\frac{4}{5}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. \(0 < a < 1,b > 1\)
    • B. \(0 < a < 1,0 < b < 1\)
    • C. \(a > 1,b > 1\)
    • D. \(a > 1,0 < b < 1\)
    \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{{\sqrt 3 }}{3} < \frac{{\sqrt 2 }}{2}\\ {a^{\frac{{\sqrt 3 }}{3}}} > {a^{\frac{{\sqrt 2 }}{2}}} \end{array} \right. \Rightarrow 0 < a < 1\)

    \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{3}{4} < \frac{4}{5}\\ {\log _b}\frac{3}{4} < {\log _b}\frac{4}{5} \end{array} \right. \Rightarrow b > 1\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 474:
    Cho hai hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _a}x\) (với \(a > 0,a \ne 1\)). Khẳng định nào sau đây là sai?
    • A. Hàm số \(y = {\log _a}x\) có tập xác định là \(\left( {0; + \infty } \right)\)
    • B. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) nhận trục Ox làm đường tiệm cận ngang
    • C. Hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _a}x\) nghịch biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi \(0 < a < 1\)
    • D. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) nằm phía trên trục Ox.
    Hàm số \(y = {\log _a}x\) có tập xác định là \(\left( {0; + \infty } \right)\)

    Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) nhận Ox làm tiệm cận ngang vì \(\mathop {\lim {a^x}}\limits_{x \to - \infty } = 0\) nếu a>1 và \(\mathop {\lim {a^x}}\limits_{x \to + \infty } = 0\) nếu 0<a<1.

    Hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _a}x\) nghịch biến trên tập xác định khi 0<a<1 vì \(({a^x})' = {a^x}\ln a < 0,\forall a \in \left( {0;1} \right)\) và \(\left( {{{\log }_a}x} \right)' = \frac{1}{{x\ln a}} < 0,\forall x > 0,a \in \left( {0;1} \right)\).

    Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) có hai phần nằm phía trên và phía dưới Ox, nên D sai.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 476:
    Đặt \(a = {\log _7}11,\,b = {\log _2}7\). Hãy biểu diễn \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8}\) theo a và b
    • A. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6{\rm{a}} - \frac{9}{b}\)
    • B. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = \frac{2}{3}a - \frac{9}{b}\)
    • C. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a + \frac{9}{b}\)
    • D. \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - 9b\)
    Ta có :

    \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = {\log _{{7^{\frac{1}{3}}}}}\frac{{121}}{8} = 6{\log _7}11 - 3{\log _7}8\)

    \(= 6{\log _7}11 - 9{\log _7}2 = 6{\log _7}11 - \frac{9}{{{{\log }_2}7}}\)

    Nên: \({\log _{\sqrt[3]{7}}}\frac{{121}}{8} = 6a - \frac{9}{b}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 477:
    Phương trình \({\log _2}\left( {4x} \right) - {\log _{\frac{x}{2}}}2 = 3\) có bao nhiêu nghiệm?
    • A. 1 nghiệm
    • B. Vô nghiệm
    • C. 2 nghiệm
    • D. 3 nghiệm
    Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l} 4x > 0\\ x > 0\\ x \ne 1 \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ x \ne 1 \end{array} \right.\)

    Với điều kiện đó phương trình đã cho tương đương với :

    \({\log _2}4 + {\log _2}x - 2{\log _x}2 = 3\)

    \(\Rightarrow {\log _2}x - \frac{2}{{{{\log }_2}x}} - 1 = 0 \Rightarrow \log _2^2x - {\log _2}x - 2 = 0\). .

    \(\Rightarrow \left[ \begin{array}{l} {\log _2}x = 2\\ {\log _2}x = - 1 \end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 4\\ x = \frac{1}{2} \end{array} \right.\) (thỏa mãn điều kiện)

    Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪