Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Logarit

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 512:
    Một học sinh giải bài toán: “Biết \({\log _{27}}5 = a;{\log _8}7 = b;{\log _2}3 = c\) . Tính \({\log _6}35\) lần lượt như sau:

    I. Ta có \(a = {\log _{27}}5 = {\log _{{3^3}}}5 = \frac{1}{3}{\log _3}5.\) Suy ra \({\log _3}5 = 3a\) nên \({\log _2}5 = {\log _2}3.{\log _3}5 = 3ac\)

    II. Tương tự \(b = {\log _8}7 = {\log _{{2^3}}}7 = \frac{1}{3}{\log _2}7 \Rightarrow {\log _2}7 = 3b\)

    III. Từ đó: \({\log _6}35 = {\log _6}2.{\log _2}\left( {5.7} \right) = \frac{1}{{{{\log }_2}6}}\left( {{{\log }_2}5 + {{\log }_2}7} \right)\)\(= \frac{{3ac + 3b}}{{{{\log }_2}2 + {{\log }_2}3}} = \frac{{3ac + 3b}}{{1 + c}}\)

    Kết luận nào sau đây là đúng?
    • A. Lời giải trên sai từ giai đoạn I.
    • B. Lời giải trên sai từ giai đoạn II.
    • C. Lời giải trên sau từ giai đoạn III.
    • D. Lời giải trên đúng.
    Xét giai đoạn thứ nhất: Đây là một giai đoạn đúng.

    Ta có \({\log _3}5 = \frac{{{{\log }_2}5}}{{{{\log }_2}3}} \Leftrightarrow {\log _2}5 = {\log _3}5.{\log _2}3\)

    Tương tự với giai đoạn II và giai đoạn III đều đúng.

    Vậy đáp án cuối cùng là D.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 513:
    Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\ln ^2}\left( {1 - x} \right)\).
    • A. \(f'\left( x \right) = \frac{{2\ln \left( {1 - x} \right)}}{{x - 1}}\)
    • B. \(f'\left( x \right) = \frac{{2\ln \left( {1 - x} \right)}}{{1 - x}}\)
    • C. \(f'\left( x \right) = 2\ln \left( {1 - x} \right)\)
    • D. \(f'\left( x \right) = - 2\ln \left( {1 - x} \right)\)
    \(f'(x) = \left[ {{\ln}^2}(1 - x) \right ]'\)

    \(= 2\ln (1 - x).\left[ {\ln (1 - x)} \right]' = 2\ln (1 - x).\frac{{ - 1}}{{1 - x}}\)

    \(= \frac{{2\ln (1 - x)}}{{x - 1}}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 514:
    Đặt \(a = {\log _{15}}3\). Hãy biểu diễn \({\log _{25}}15\) theo a.
    • A. \({\log _{25}}15 = \frac{3}{{5\left( {1 - a} \right)}}\)
    • B. \({\log _{25}}15 = \frac{5}{{3\left( {1 - a} \right)}}\)
    • C. \({\log _{25}}15 = \frac{1}{{2\left( {1 - a} \right)}}\)
    • D. \({\log _{25}}15 = \frac{1}{{5\left( {1 - a} \right)}}\)
    Ta có \(a = {\log _{15}}3\). Do vậy ta cần biến đổi \({\log _{25}}15\) về \({\log _{15}}3\)

    Ta có \({\log _{25}}15 = \frac{{{{\log }_{15}}15}}{{{{\log }_{15}}25}} = \frac{1}{{{{\log }_{15}}25}}\)

    \(= \frac{1}{{{{\log }_{15}}{5^2}}} = \frac{1}{{2\left( {{{\log }_{15}}5} \right)}} = \frac{1}{{2\left( {{{\log }_{15}}15 - {{\log }_{15}}3} \right)}}\)

    \(= \frac{1}{{2\left( {1 - a} \right)}}\).

    Đáp án C.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 516:
    Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right)\) .
    • A. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    • B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    • C. \(f'\left( x \right) = \frac{{1 + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{2\left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right)}}\)
    • D. \(f'\left( x \right) = \frac{{1 + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    Ta có: \(f'\left( x \right) = \frac{{1 + \frac{{2x}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}}}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }} = \frac{{\frac{{\sqrt {{x^2} + 1} + x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}}}{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }} = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 517:
    Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) \ge - 1\).
    • A. \(x \in \left( {1; + \infty } \right)\)
    • B. \(x \in \left[ {0;2} \right)\)
    • C. \(x \in \left[ {0;2} \right) \cup \left( {3;7} \right]\)
    • D. \(\left[ {0;1} \right) \cup \left( {2;3} \right]\)
    Điều kiện \(\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x > 2\\ x < 1 \end{array} \right.\)

    Chú ý hệ số a logarit \(0 < a < 1\)

    \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) \ge - 1 \Leftrightarrow \left( {{x^2} - 3x + 2} \right) \le 2 \Leftrightarrow 0 \le x \le 3\)

    Kết hợp điều kiện chọn C
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 518:
    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {x - 3} \right) - 1}\).
    • A. \(D = \left[ {3;\frac{{10}}{3}} \right)\)
    • B. \(D = \left( {3;\frac{{10}}{3}} \right]\)
    • C. \(D = \left( { - \infty ;\frac{{10}}{3}} \right]\)
    • D. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
    Ở đây có 2 dạng điều kiện cần lưu ý đó là:
    1. Điều kiện để logarit xác định.
    2. Điều kiện để căn xác định.
    Giải bài toán như sau:

    ĐK: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x - 3 > 0}\\ {{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {x - 3} \right) \ge 1} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x > 3}\\ { - {{\log }_3}\left( {x - 3} \right) \ge 1} \end{array}} \right.\)

    \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x > 3}\\ {{{\log }_3}\left( {x - 3} \right) \le - 1} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x > 3}\\ {x - 3 \le {3^{ - 1}}} \end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x > 3}\\ {x \le \frac{{10}}{3}} \end{array}} \right.} \right.\)

    \(x \in \left( {3;\frac{{10}}{3}} \right]\). Đáp án B.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 519:
    Đặt \({\log _2}6 = a\) và \({\log _2}7 = b\). Hãy biểu diễn \({\log _3}7\) theo a và b.
    • A. \({\log _3}7 = \frac{b}{{a - 1}}\)
    • B. \({\log _3}7 = \frac{a}{{b - 1}}\)
    • C. \({\log _3}7 = \frac{b}{{1 - a}}\)
    • D. \({\log _3}7 = \frac{a}{{1 - b}}\)
    Với dạng bài biểu diễn một logarit theo 2 logarit đã cho thì bước đầu tiên là chuyển logarit cơ số cần tìm về cơ số ban đầu, rồi phân tách như sau:

    Ta có:

    \({\log _3}7 = \frac{{{{\log }_2}7}}{{{{\log }_2}3}} = \frac{b}{{{{\log }_2}6 - {{\log }_2}2}} = \frac{b}{{a - 1}}\)

    Vậy đáp án là A.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 520:
    Giải phương trình \({\log _x}\left( {{x^2} + 3x + 5} \right) = 2{\rm{ }}\).
    • A. \(x = \frac{5}{3}\)
    • B. Phương trình VN
    • C. \(x = \frac{{ - 3}}{5}\)
    • D. \(x = \frac{{ - 5}}{3}\)
    Điều kiện: \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} + 3x + 5 > 0\\ x \ne 1 \end{array} \right. \Leftrightarrow x \ne 1\)

    Phương trình \(\Leftrightarrow {x^2} + 3x + 5 = {x^2} \Leftrightarrow x = \frac{{ - 5}}{3}\).

    Thay vào điều kiện ban đầu thì thỏa mãn, nên ta chọn đáp án D.

    Ở đây ta cũng có thể thay vào để thử nghiệm .
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 521:
    Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
    • A. \(\log x \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 1\)
    • B. \({\log _3}x \le 0 \Leftrightarrow 0 < x \le 1\)
    • C. \({\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0\)
    • D. \({\log _{\frac{1}{3}}}a = {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a = b > 0\)
    Với ý A. Ta có \(\log x \ge 0 \Leftrightarrow \log x \ge \log 1 \Leftrightarrow x \ge 1\) (mệnh đề này đúng)

    Với ý B. Tương tự ý A ta có \({\log _3}x \le 0 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x > 0}\\ {{{\log }_3}x \le {{\log }_3}1} \end{array} \Leftrightarrow 0 < x \le 1} \right.\) (mệnh đề này đúng)

    Với ý C. Ta nhận thấy mệnh đề này sai do cơ số \(\frac{1}{3}\) nằm trong khoảng (0;1) thì đổi chiều bất phương trình.

    Chú ý: \({\log _a}x > {\log _a}y \Leftrightarrow x < y\) với \(0< a < 1\). Vậy ta không cần xét đến ý D khi đã có đáp án là C.