Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 92:
    Số lượng của loại virut H trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức \(s\left( t \right) = s\left( 0 \right){.3^t}\) trong đó s(0) là số lượng virut H lúc ban đầu, s(t) là số lượng virut H có sau thời gian t phút. Biết sau 5 phút thì số lượng virut H là 815.000 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng virut H là 22.005.000 con?
    • A. 8 phút.
    • B. 30 phút.
    • C. 27 phút.
    • D. 15 phút.
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 96:
    Phương trình \(x\left( {{2^{x - 1}} + 4} \right) = {2^{x + 1}} + {x^2}\) có tổng các nghiệm bằng bao nhiêu?
    • A. 7
    • B. 3
    • C. 5
    • D. 6
    \(x\left( {{2^{x - 1}} + 4} \right) = {2^{x + 1}} + {x^2} \Leftrightarrow x{.2^{x - 1}} - {4.2^{x - 1}} + 4x - {x^2} = 0 \Leftrightarrow \left( {x - 4} \right)\left( {{2^{x - 1}} - x} \right) = 0\)

    \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 4\\{2^{x - 1}} - x = 0\,\left( * \right)\end{array} \right.\)

    Xét hàm số \(f\left( x \right) = {2^{x - 1}} - x\) trên \(\mathbb{R},\) ta có:

    \(f'\left( x \right) = {2^{x - 1}}\ln 2 - 1 = 0 \Leftrightarrow x = {x_0} = 1 + {\log _2}\left( {\frac{1}{{\ln 2}}} \right);f'\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x < {x_0};f'\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x > {x_0}\) nên phương trình \(f\left( x \right) = 0\)có tối đa 1 nghiệm trong mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;{x_0}} \right)\) và \(\left( {{x_0}; + \infty } \right)\)

    Mà \(f\left( 1 \right) = f\left( 2 \right) = 0\)nên phương trình (*) có 2 nghiệm \(x = 1\) và \(x = 2\)

    Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 7.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 98:
    Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} + x - 1}} = \frac{1}{2}\).
    • A. \(\left\{ { - 1;2} \right\}\).
    • B. \(\left\{ {0;1} \right\}\).
    • C. \(\left\{ { - 1;0} \right\}\).
    • D. \(\left\{ { - 2;1} \right\}\).
    \({2^{{x^2} + x - 1}} = \frac{1}{2} \Leftrightarrow {2^{{x^2} + x - 1}} = {2^{ - 1}} \Leftrightarrow {x^2} + x - 1 = - 1 \Leftrightarrow {x^2} + x = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - 1\end{array} \right..\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 99:
    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
    • A. \(y' = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}^{ + 1}\)
    • B. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^{2 + 1}}} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    • C. \(y' = \frac{{2x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    • D. \(y' = \frac{x}{{\ln 3.\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
    Ta có: \(y' = {\left( {{3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}} \right)^\prime } = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪