Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 101:
    Cho \(f\left( x \right) = {2.3^{{{\log }_{81}}x}} + 3\). Tính \(f'\left( 1 \right).\)
    • A. \(f'\left( 1 \right) = 0\)
    • B. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\)
    • C. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{4}\)
    • D. \(f'\left( 1 \right) = 2\)
    Ta có: \(f\left( x \right) = {2.3^{{{\log }_{{3^4}}}x}} + 3 = {2.3^{\frac{1}{4}{{\log }_3}x}} + 3 = 2{\left( {{3^{{{\log }_3}x}}} \right)^{\frac{1}{4}}} + 3 = 2{x^{\frac{1}{4}}} + 3\)

    \( \Rightarrow f'\left( x \right) = 2.\frac{1}{4}{x^{ - \frac{3}{4}}} = \frac{1}{2}{x^{ - \frac{3}{4}}} \Rightarrow f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 102:
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm \({2^{{x^2}}} + \left| x \right| + {m^2} - 2m = 0.\)
    • A. \(m = \frac{1}{2}\)
    • B. \(m = 3\)
    • C. \(m = 1\)
    • D. \(m = \frac{3}{4}\)
    Đặt \(t = \left| x \right| \ge 0\) .

    Khi đó phương trình đã cho trở thành \({2^{{t^2}}} + t + {m^2} - 2m = 0\)

    Hay \({2^{{t^2}}} + t = - {m^2} + 2m\).

    Xét hàm số \(f(t) = {2^{{t^2}}} + t\) với \(t \ge 0\)

    \(f'(t) = 2t{.2^{{t^2}}}.\ln 2 + 1 > 0,\forall t.\) Suy ra hàm số đồng biến trên \(\left[ {0; + \infty } \right).\)

    Bảng biến thiên:

    [​IMG]

    Để phương trình đã cho có nghiệm thì \( - {m^2} + 2m \ge 1 \Leftrightarrow {\left( {m - 1} \right)^2} \le 0 \Leftrightarrow m = 1\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 103:
    So sánh các số \({e^{\sqrt[4]{2}}}\) và \(\sqrt[4]{2} + 1.\)
    • A. \(2{e^{\sqrt[4]{2}}} = \sqrt[4]{2} + 1\)
    • B. \({e^{\sqrt[4]{2}}} = \sqrt[4]{2} + 1
    • C. \({e^{\sqrt[4]{2}}} > \sqrt[4]{2} + 1\)
    • D. \({e^{\sqrt[4]{2}}} < \sqrt[4]{2} + 1\)
    Cách 1: Sử dụng máy tính bỏ túi.

    Cách 2: Giải theo kiểu bài tập tự luận:

    Xét hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} - x - 1\) với \(x > 0\), ta có \(f'\left( x \right) = {e^x} - 1 > 0;\forall x > 0\)

    Suy ra hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right) \Rightarrow f\left( x \right) < f\left( 0 \right) = 0 \Rightarrow f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow {e^x} > x + 1\)

    Với \(x = \sqrt[4]{2}\) suy ra \({e^{\sqrt[4]{2}}} > \sqrt[4]{2} + 1.\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 104:
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({2^x} + {2^{ - x}} = m\) có nghiệm duy nhất.
    • A. \(m = 2\)
    • B. \(m = 1\)
    • C. \(m = 4\)
    • D. \(m = 0\)
    Đặt \(t = {2^x},t > 0\)

    Khi đó phương trình trở thành: \(t + \frac{1}{t} = m \Leftrightarrow {t^2} - mt + 1 = 0\left( * \right)\)

    PT ban đầu có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi PT (*) có một nghiệm duy nhất \(t > 0\)

    Hay: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\Delta \left( * \right) = 0}\\{t = \frac{m}{2} > 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{m^2} - 4 = 0}\\{m > 0}\end{array}} \right. \Rightarrow m = 2.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 105:
    Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm là 3.000.000/ tháng. Cứ 3 năm, lương của anh Hưng lại được tăng thêm 7%/1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc, anh Hưng nhận được tất cả bao nhêu tiền? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng).
    • A. 1.287.968.000 đồng
    • B. 1.931.953.000 đồng
    • C. 2.575.937.000 đồng
    • D. 3.219.921.000 đồng
    Số tiền anh Hưng sẽ nhận được là:

    \(S = 3.3.{\left( {1,07} \right)^0} + 3.36.{\left( {1,07} \right)^1} + 3.36.{\left( {1,07} \right)^2} + ... + 3.36.{\left( {1,07} \right)^{11}}\)

    \( \Rightarrow S = 3.36.\frac{{1 - {{\left( {1,07} \right)}^{12}}}}{{}}1 - 1,07 \approx 1.931,953\) triệu đồng = 1.931.953.000 đồng.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 106:
    Tính tổng hợp tất cả các nghiệm thực của phương trình \({\left( {{4^x} - 8} \right)^3} + {\left( {{2^x} - 64} \right)^3} = {\left( {{4^x} + {2^x} - 72} \right)^3}.\)
    • A. 4
    • B. \(\frac{9}{2}\)
    • C. \(\frac{{21}}{2}\)
    • D. 3
    Đặt: \(\left\{ \begin{array}{l}u = {4^x} - 8\\v = {2^x} - 64\end{array} \right.\)

    Khi đó bất phương trình trở thành:

    \({u^3} + {v^3} = {\left( {u + v} \right)^3} \Leftrightarrow {u^3} + {v^3} = {u^3} + {v^3} + 3uv\left( {u + v} \right) \Leftrightarrow uv\left( {u + v} \right) = 0\)

    \(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}u = 0\\v = 0\\u + v = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{4^x} - 8 = 0\\{2^x} - 64 = 0\\{4^x} + {2^x} - 72\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{4^x} = 8\\{2^x} = 64\\{2^x} = 8\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{3}{2}\\x = 6\\x = 3\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{x_1} = \frac{3}{2}\\{x_2} = 6\\{x_3} = 3\end{array} \right. \Rightarrow {x_1} + {x_2} + {x_3} = \frac{{21}}{2}\end{array}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 108:
    Gọi (C) là đồ thị hàm số \(y = {2017^x}\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
    • A. Trục Ox là tiệm cận ngang của (C)
    • B. Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành
    • C. Đồ thị (C) đi qua điểm \(\left( {1;0} \right)\)
    • D. Đồ thị (C) đi qua điểm \(\left( {0;1} \right)\)
    Ta có
    • \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {2017^x} = 0 \Rightarrow Ox\) là tiệm cận ngang của (C).
    • \(y = {2017^x} > 0,\forall x \in R \Rightarrow \) Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành.
    • \(x = 0 \Rightarrow y = 1 \Rightarrow \) Đồ thị (C) đi qua điểm \(\left( {0;1} \right)\).
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 109:
    Tính đến 31/12/2015 diện tích rừng trồng ở nước ta là 3.886.337 . ha Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng trồng của nước ta tăng 6,1% diện tích hiện có. Hỏi sau ba năm diện tích trồng rừng ở nước ta là bao nhiêu?
    • A. \(4.123.404\,\,ha.\)
    • B. \(4.641.802\,\,ha.\)
    • C. \(4.834.603\,\,ha.\)
    • D. \(4.600.000\,\,ha.\)
    Diện tích rừng sau 3 năm sẽ bằng \(3.886.337.{\left( {1,061} \right)^3} \approx 4.641.802\,\,ha.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 110:
    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({5^{{x^2} - 5{\rm{x}} + 9}} = 125.\)
    • A. \(S = \left\{ {2;3} \right\}.\)
    • B. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)
    • C. \(S = \left\{ {4;6} \right\}.\)
    • D. \(S = \left\{ {1;6} \right\}.\)
    \({5^{{x^2} - 5{\rm{x}} + 9}} = 125 \Leftrightarrow {5^{{x^2} - 5{\rm{x}} + 9}} = {5^3} \Leftrightarrow {x^2} - 5{\rm{x}} + 9 = 3 \Leftrightarrow {x^2} - 5{\rm{x}} + 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = 3\end{array} \right. \Rightarrow S = \left\{ {2;3} \right\}.\)