Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 11:
    Giải phương trình \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{{x^2} - 5x + 6}} = 1.\)
    • A. \(x = - 2;y = 3.\)
    • B. \(x = 3;x = \frac{1}{2}.\)
    • C. \(x = 2;x = \frac{1}{3}.\)
    • D. \(x = 2;y = 3.\)
    Ta có \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^{{x^2} - 5x + 6}} = 1 \Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{{x^2} - 5x + 6}} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^0} \Leftrightarrow {x^2} - 5x + 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = 3\end{array} \right.\)

    Hoặc thay lần lượt \(x = 2;x = 3;x = - 2;x = \frac{1}{2};x = \frac{1}{3}\) vào phương trình ta được nghiệm là x=2; x=3.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 12:
    Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm \({4^x} - 2{\left( {\sqrt {12} } \right)^x} - m{.3^x} = 0.\)
    • A. \(m \ge 0\)
    • B. \(0 \le m < 1\)
    • C. \(m \ge - 1\)
    • D. \(m < - 1\)
    [​IMG]

    PT \( \Leftrightarrow {\left( {\sqrt {\frac{4}{3}} } \right)^x} - 2 - m.{\left( {\sqrt {\frac{3}{4}} } \right)^x} = 0\)

    Đặt \(t = {\left( {\sqrt {\frac{4}{3}} } \right)^x},\) Phương trình trở thành: \(t - \frac{m}{t} - 2 = 0\)

    \( \Leftrightarrow {t^2} - 2t - m = 0 \Leftrightarrow {t^2} - 2t = m\left( * \right)\)

    PT ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi PT (*) có ít nhất một nghiệm dương

    PT (*) là PT có hoành độ giao điểm đồ thị hàm số \(f\left( t \right) = {t^2} - 2t\) và đường thẳng \(y = m\) như hình bên

    PT (*) có ít nhất 1 nghiệm dương khi và chỉ khi \(m \ge - 1.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 13:
    Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{\sqrt {x + 2} }} > {3^{ - x}}\) là:
    • A. \(\left( {0;2} \right)\)
    • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
    • C. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)
    • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
    \(\begin{array}{l}{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{\sqrt {x + 2} }} > {3^{ - x}} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + 2 \ge 0}\\{{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^{\sqrt {x + 2} }} > {{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^x}}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge - 2}\\{\sqrt {x + 2} < x}\end{array}} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge - 2}\\{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 0}\\{x + 2 < {x^2}}\end{array}} \right.}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 0}\\{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x > 2}\\{x < - 1}\end{array}} \right.}\end{array} \Rightarrow x > 2 \Rightarrow S = \left( {2; + \infty } \right)} \right..\end{array}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 14:
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để phương trình \(\frac{a}{{{3^x} + {3^{ - x}}}} = {3^x} - {3^{ - x}}\) có nghiệm duy nhất.
    • A. \(a > 0\)
    • B. \(0 < a < 1\)
    • C. \(a < 0\)
    • D. \(a \in \mathbb{R}\)
    PT\( \Leftrightarrow a = \left( {{3^x} - {3^{ - x}}} \right)\left( {{3^x} + {3^{ - x}}} \right) \Leftrightarrow a = {9^x} - {9^{ - x}}\)

    Đặt \(t = {9^x},t > 0\) ta có:

    \(a = t - \frac{1}{t} \Leftrightarrow {t^2} - at - 1 = 0\left( * \right)\)

    PT ban đầu có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi PT (*) có 1 nghiệm dương.

    Lại thấy \({t_1}.{t_2} = - 1 < 0 \Rightarrow \left( * \right)\) luôn có hai nghiệm trái dấu, suy ra (*) luôn có 1 nghiệm dương

    Suy ra PT ban đầu luôn có nghiệm duy nhất với \(\forall a \in \mathbb{R}.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 15:
    Ông A gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu là 8%/năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau mỗi năm lãi suất sẽ tăng thêm 0,1% so với năm trước đó. Hỏi sau 4 năm tổng số tiền ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hàng đơn vị)?
    • A. 136427160 đồng.
    • B. 136806007 đồng
    • C. 126321336 đồng.
    • D. 136048896 đồng.
    Số tiền ông An thu được là \(T = A\left( {1 + {r_1}} \right)\left( {1 + {r_2}} \right)\left( {1 + {r_3}} \right)\left( {1 + {r_4}} \right).\)

    Suy ra \(T = 100\left( {1 + 0,08} \right).\left( {1 + 0,081} \right)\left( {1 + 0,082} \right)\left( {1 + 0,083} \right) = 136806007\) (đồng).
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 16:
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\log _2^2x + 2{\log _2}x - m = 0\) có nghiệm thỏa \(x > 2.\)
    • A. \(m < - 1.\)
    • B. \(m > 3.\)
    • C. \( - 1 < m < 3.\)
    • D. \(m = 3;m = - 1.\)
    Đặt \(t = {\log _2}x\,\,\left( {x > 2} \right) \Rightarrow t > 1.\)

    Khi đó \(\log _2^2x + 2{\log _2}x - m = 0\) trở thành: \({t^2} + 2t = m.\)

    Xét hàm số \(f\left( t \right) = {t^2} + 2t\,\,\left( {t > 1} \right).\)

    Ta có: \(f'(t) = 2t + 2;\,\,f'(t) = 0 \Leftrightarrow t = - 1\,(loai).\)

    [​IMG]

    Ta có: \(f\left( t \right) \in \left( {3; + \infty } \right)\) suy ra PT đã cho có nghiệm khi \(m > 3.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 17:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}\)
    • A. \(S(1;2)\)
    • B. \(S = {\rm{[}}1;2)\)
    • C. \(S = {\rm{[}}1;2]\)
    • D. \(S = (2; + \infty )\)
    \(\begin{array}{l}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4} \Leftrightarrow {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\\ \Leftrightarrow - {x^2} + 3x > 2 \Leftrightarrow {x^2} - 3x + 2 < 0 \Leftrightarrow 1 < x < 2 \Rightarrow S = \left( {1;2} \right).\end{array}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 18:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({3^{1 - x}} - {3^x} + 2 \le 0.\)
    • A. \(S = \left( {1; + \infty } \right).\)
    • B. \(S = \left[ {1; + \infty } \right).\)
    • C. \(S = \left( { - \infty ;1} \right].\)
    • D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right).\)
    \({3^{1 - x}} - {3^x} + 2 \le 0 \Leftrightarrow \frac{3}{{{3^x}}} - {3^x} + 2 \le 0 \Leftrightarrow {\left( {{3^x}} \right)^2} - 2.\left( {{3^x}} \right) - 3 \ge 0\)

    Đặt \(t = {3^x},\) Bất phương trình trở thành: \({t^2} - 2t - 3 \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t \ge 3\\t \le - 1\end{array} \right.\)

    \( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{3^x} \ge 3\\{3^x} \le - 1\end{array} \right. \Leftrightarrow {3^x} \ge 3 \Leftrightarrow x \ge 1 \Rightarrow S = \left[ {1; + \infty } \right).\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪