Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 211:
    Biết rằng phương trình \({2^{\frac{x}{{x - 1}}}} = {3^x}\) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,x_2\). Tính giá trị biểu thức \(P = {3^{{x_1} + {x_2}}}.\)
    • A. P=9
    • B. P=5
    • C. P=1
    • D. P=6
    Ta có

    \({2^{\frac{x}{{x - 1}}}} = {3^x} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x - 1 \ne 0\\ \frac{x}{{x - 1}} = {\log _2}{3^x} \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \ne 1\\ x = x(x - 1){\log _2}3 \end{array} \right.\)

    \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = {\log _3}6 \end{array} \right. \Rightarrow {3^{{x_1} + {x_2}}} = 6.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 212:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({3.4^x} - {5.6^x} + {2.9^x} < 0.\)
    • A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right)\)
    • B. \(S = \left( {\frac{2}{5};1} \right)\)
    • C. \(S = \left( {0;\frac{2}{3}} \right)\)
    • D. S=(0;1)
    \({2.4^x} - {5.6^x} + {2.9^x} < 0 \Leftrightarrow 3.{({2^x})^2} - {5.2^x}{.3^x} + 2.{({3^x})^2} < 0\)

    \(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 3.{\left[ {{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^x}} \right]^2} - 5.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} + 2 < 0 \Leftrightarrow \left[ {{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^x} - 1} \right].\left[ {{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^x} - \frac{2}{3}} \right] < 0\\ \Leftrightarrow \frac{2}{3} < {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} < 1 \Leftrightarrow 0 < x < 1 \Rightarrow S = (0;1). \end{array}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 213:
    Biết rằng phương trình \({5^{x - 1}} + {5^{3 - x}} = 26\)có hai nghiệm là \(x_1,x_2\).Tính tổng \(x_1+x_2\)
    • A. 2
    • B. 4
    • C. -2
    • D. 5
    Ta có:

    \({5^{x - 1}} + {5^{3 - x}} = 26 \Leftrightarrow \frac{{{5^x}}}{5} + \frac{{125}}{{{5^x}}} = 26\)

    \(\Leftrightarrow {({5^x})^2} - {130.5^x} + 625 = 0 \Leftrightarrow ({5^x} - 125)({5^x} - 5) = 0\)

    \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {5^x} = 125\\ {5^x} = 5 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {5^x} = {5^3}\\ {5^x} = {5^1} \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} {x_1} = 3\\ {x_2} = 1 \end{array} \right. \Rightarrow {x_1} + {x_2} = 4.\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 214:
    Cho ba hàm số \(y = {a^x},y = {b^x},y = {c^x}\) có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?

    [​IMG]

    • A. \(a > b > c > 1\)
    • B. \(1 < c < b < a\)
    • C. \(c < 1 < b < a\)
    • D. \(c < 1 < a < b\)
    Dựa vào đồ thị hàm số, ta có các nhận xét sau:

    Hàm số \(y = {a^x},y = {b^x}\) là các hàm số đồng biến trên R, hàm số \(y = {c^x}\) là hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

    Khi đó \(y' = \left\{ \begin{array}{l} \left\{ {{a^x}.\ln a;{b^x}.\ln b} \right\} > 0\\ {c^x}.\ln c < 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \left\{ {\ln a;\ln b} \right\} > 0\\ \ln c < 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} z,b > 1\\ 0 < c < 1 \end{array} \right.\)

    Ta có \(\left\{ \begin{array}{l} f(x) = {a^x}\\ g(x) = {b^x} \end{array} \right.\) mà \(f({x_0}) < g({x_0})\) (khi \({x_0} \to + \infty ) \Rightarrow a^{{x_0}} < {b^{{x_0}}} \Rightarrow a < b\))

    Hoặc có thể chọn x = 10 thì \(1 < {a^{10}} < {b^{10}} \Rightarrow a < b\)

    Vậy ta được \(b > a > 1 > c > 0.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 215:
    Gọi $x_1, x_2$ là hai nghiệm của phương trình ${8^{\frac{{2x - 1}}{{x + 1}}}} = 0,25.{\left( {\sqrt 2 } \right)^{7x}}$. Tính giá trị của biểu thức $$.
    • A. \({x_1}^2 + {x_2}^2 = \frac{{53}}{{49}}\)
    • B. \({x_1}^2 + {x_2}^2 = \frac{{43}}{{49}}\)
    • C. \({x_1}^2 + {x_2}^2 = \frac{{17}}{{15}}\)
    • D. \({x_1}^2 + {x_2}^2 = \frac{7}{5}\)
    Ta có:

    \({8^{\frac{{2x - 1}}{{x + 1}}}} = 0,25.{\left( {\sqrt 2 } \right)^{7x}} \Leftrightarrow {2^{\frac{{3\left( {2x - 1} \right)}}{{x + 1}}}} = {2^{ - 2}}{.2^{\frac{{7x}}{2}}} \Leftrightarrow {2^{\frac{{3\left( {2x - 1} \right)}}{{x + 1}}}} = {2^{\frac{{7x}}{2} - 2}}\)

    \(\Leftrightarrow \frac{{3\left( {2x - 1} \right)}}{{x + 1}} = \frac{{7x}}{2} - 2 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1}\\ {x = \frac{7}{2}} \end{array}} \right.\)

    Do đó \(x_1^2 + x_2^2 = {1^2} + {\left( {\frac{2}{7}} \right)^2} = \frac{{53}}{{49}}.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 216:
    Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
    • A. \({x^m}{x^n} = {x^{m + n}}\)
    • B. \({(xy)^n} = {x^n}.{y^n}\)
    • C. \({({x^n})^m} = {x^{nm}}\)
    • D. \({x^m}.{y^n} = {(xy)^{m + n}}\)
    A, B, C là các tính chất của lũy thừa đã được đề cập trong chương trình Giải tích 12.

    D là đăng thức sai, lũy thừa không có tính chất này. Có thể kiểm tra điều này bằng cách thay số bất kì vào đẳng thức.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 219:
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình ${3^{2x}} - 2\left( {m + 1} \right)3^{2x} - 3 - 2m > 0$ nghiệm đúng với mọi $x \in \mathbb{R}$.
    • A. m tùy ý.
    • B. \(m\ne -\frac{4}{3}\).
    • C. \(m< -\frac{2}{3}\).
    • D. \(m\leq -\frac{3}{2}.\)
    Đặt \(t = {3^x},{\rm{ }}t > 0.\)

    Bất phương trình trở thành: \({t^2} - 2\left( {m + 1} \right)t - 3 - 2m > 0,\forall t > 0.\)

    \(\Rightarrow m < \frac{{{t^2} - 2t - 3}}{{2t + 2}},\forall t > 0\)\(\Rightarrow m < \frac{1}{2}\left( {t + 3} \right),\forall t > 0.\)

    Xét hàm số \(f\left( t \right) = \frac{1}{2}\left( {t + 3} \right),\,\,t > 0.\)

    Ta có: \(f'\left( t \right) = \frac{1}{2} > 0,\forall t > 0.\)

    Suy ra: hàm số đồng biến trên \(\left( {0, + \infty } \right).\)

    Vậy \(m < f\left( t \right),\forall t > 0 \Leftrightarrow m \le f\left( 0 \right) = - \frac{3}{2}.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪