Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 242:
    Tập giá trị của tham số m để phương trình \({5.16^x} - {2.81^x} = m{.36^x}\) có đúng một nghiệm?
    • A. \(m \in \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
    • B. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
    • C. \(m \in \mathbb{R}\)
    • D. \(m \in \varnothing \)
    Ta có \(PT \Leftrightarrow 5.{\left( {\frac{{16}}{{81}}} \right)^x} - m{\left( {\frac{{36}}{{81}}} \right)^x} - 1 = 0 \Leftrightarrow 5{\left( {\frac{4}{9}} \right)^{2x}} - m{\left( {\frac{4}{9}} \right)^x} - 2 = 0\)

    Đặt \(t = {\left( {\frac{4}{9}} \right)^x} > 0\) phương trình trở thành \(5{t^2} - mt - 2 = 0\) luôn có 2 nghiệm trái dấu

    Giải sử \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{{\left( {\frac{4}{9}} \right)}^{{x_1}}} = {t_1} > 0}\\ \\ {{{\left( {\frac{4}{9}} \right)}^{{x_2}}} = {t_2} < 0} \end{array}} \right.\) .

    Do đó đã cho luôn có 1 nghiệm với mọi m.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 243:
    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^{x + 2016}} = {\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{{x^2} + 1005}}.\)
    • A. \(S = \left\{ {\frac{{ - 3}}{2};2} \right\}\)
    • B. \(S = \left\{ {1;\frac{{ - 1}}{2}} \right\}\)
    • C. \(S = \left \{ 3 \right \}\)
    • D. \(S = \left \{ 1;2 \right \}\)
    \(\begin{array}{l} {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^{x + 2016}} = {\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right)^{{x^2} + 1005}}\\ \Leftrightarrow {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^{x + 2016}} = {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^{2{x^2} + 2010}}\\ \Leftrightarrow x + 2016 = 2{x^2} + 2010\\ \Leftrightarrow 2{x^2} - x - 6 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 2\\ x = - \frac{3}{2} \end{array} \right. \end{array}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 244:
    Cho hàm số \(y=e^{x^2}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
    • A. \(y'' + 2xy' - 2y = 0\)
    • B. \(y'' - xy' - 2y = 0\)
    • C. \(y'' - 2xy' - 2y = 0\)
    • D. \(y'' - 2xy' + 2y = 0\)
    Xét hàm số \(y=e^{x^2}\) có:

    \(\begin{array}{l} y' = 2x.{e^{{x^2}}}\\ y = 2\left( {{e^{{x^2}}} + 2{x^2}{e^{{x^2}}}} \right) = 2{e^{{x^2}}} + 4{x^2}{e^{{x^2}}} \end{array}\)

    Mà \(2xy' = 2x.2x{e^{{x^2}}} = 4{x^2}{e^{{x^2}}}\)

    Do đó: \(y = 2{e^{{x^2}}} + 2xy' = 2y + 2xy' \Leftrightarrow y - 2xy' - 2y = 0\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 245:
    Tìm tập nghiệm D của bất phương trình \({3^{2x + 1}} - {2.3^x} - 1 \ge 0.\)
    • A. \((-\infty ;0]\)
    • B. \([0;+\infty )\)
    • C. \([1;+\infty )\)
    • D. \((-\infty ;1]\)
    Đặt \(t = {3^x}\left( {t > 0} \right)\). Khi đó bất phương trình trở thành:

    \(3{t^2} - 2t - 1 \ge 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} t \ge 1\\ t \le - \frac{1}{3}\,(Loai) \end{array} \right.\)

    Với \(t \ge 1 \Rightarrow {3^x} \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 0.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 246:
    Cho \(f\left( x \right) = {x^2}.{e^x}\). Tìm tập nghiệm của phương trình \(f'(x)=0\).
    • A. \(S = \left\{ { - 2;0} \right\}\)
    • B. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
    • C. \(S = \varnothing\)
    • D. \(S = \left \{ 0 \right \}\)
    \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2}{e^x}} \right)' = \left( {{x^2}} \right)'{e^x} + {x^2}.\left( {{e^x}} \right)' = 2x{e^x} + {x^2}.{e^x}\)

    \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 2x{e^x} + {x^2}.{e^x} = 0 \Leftrightarrow x{e^x}\left( {2 + x} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = - 2 \end{array} \right.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 248:
    Tìm tập xác định của hàm số \(y=(x^2-3x)^{-6}\).
    • A. \(D=(3;+\infty )\)
    • B. \(D=\mathbb{R}\)
    • C. \(D=\mathbb{R}\setminus \left \{ 0;3 \right \}\)
    • D. \(D=( 0;3 )\)
    Hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3{\rm{x}}} \right)^{ - 6}}\) có điều kiện xác định là: \({x^2} - 3{\rm{x}} \ne {\rm{0}} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {\rm{x}} \ne {\rm{0}}\\ {\rm{x}} \ne {\rm{3}} \end{array} \right.\)

    Vậy tập xác định của hàm số là \(D=\mathbb{R}\setminus \left \{ 0;3 \right \}\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 249:
    Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y, biết \(x = {t^{\frac{1}{{t - 1}}}},y = {t^{\frac{t}{{t - 1}}}}\).
    • A. \({y^x} = {x^y}\)
    • B. \({y^x} = {x^{\frac{1}{y}}}\)
    • C. \({y^{\frac{1}{y}}} = {x^y}.y\)
    • D. \({y^y} = {x^x}\)
    Ta có \(y = {t^{\frac{t}{{t - 1}}}} = {\left( {{t^{\frac{1}{{t - 1}}}}} \right)^t} = {x^t}\)

    Mặt khác: \(y = {t^{\frac{t}{{t - 1}}}} = {t^{1 + \frac{1}{{t - 1}}}} = t.{t^{\frac{1}{{t - 1}}}} = t.x \Rightarrow t = \frac{y}{x} \Rightarrow y = {x^{\frac{y}{x}}} \Rightarrow {y^x} = {x^y}\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 250:
    Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$
    • A. \(S = \left( {1 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
    • B. \(S=\left( { - \infty ;1 - \sqrt 2 } \right)\)
    • C. \(S=\left( {1 - \sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right)\)
    • D. \(S = \left( { - \infty ;1 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {1 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
    Ta có:
    \({8^x}{.2^{1 - {x^2}}} > {\left( {\sqrt 2 } \right)^{2x}} \Leftrightarrow {2^{3x}}{.2^{1 - {x^2}}} > {2^x} \Leftrightarrow {2^{ - {x^2} + 3x + 1}} > {2^x}\)\(\Rightarrow - {x^2} + 3x + 1 > x\)

    \(\Leftrightarrow {x^2} - 2x - 1 < 0 \Leftrightarrow 1 - \sqrt 2 < x < 1 + \sqrt 2\)