Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 271:
    Chuyện kể rằng: Ngày xưa, có ông vua hứa sẽ thưởng cho một vị quan món quà mà vị quan đươc chọn. Vị quan tâu: “Hạ thần chỉ xin Bệ hạ thưởng cho một hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: Bàn cờ vua có 64 ô thì với ô thứ nhất thần xin thêm 1 hạt, ô thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 lại gấp đôi ô thứ 2,… ô sau nhận số hạt thóc gấp đôi phần thưởng dành cho ô liền trước”. Tìm giá trị nhỏ nhất của n để tổng số hạt thóc mà vị quan xin từ n ô đầu tiên (từ ô thứ 1 đến ô thứ n) lớn hơn 1 triệu.
    • A. 21
    • B. 19
    • C. 18
    • D. 20
    Từ dữ kiện đề bài suy ra số thóc ở ô thứ n sẽ là \(2^{n-1}\) hạt.

    Vậy tổng số thóc từ ô 1 đến ô thứ n là: \(1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{n - 1}} = \frac{{{2^n} - 1}}{{2 - 1}} = {2^n} - 1\) với \(1 \le n \le 64,n \in \mathbb{R}.\)

    Để số hạt thóc lớn hơn 1 triệu thì \({2^n} - 1 > 1000000 \Leftrightarrow {2^n} > 1000001\)

    \(\Leftrightarrow n > {\log _2}1000001 \approx 19,93157\)

    Vậy n=20.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 273:
    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {{2^{{x^2} - 4}} - 1} \right).\ln {x^2} < 0.\)
    • A. \(S = \left( { - 2; - 1} \right) \cup \left( {1;2} \right)\)
    • B. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)
    • C. \(S= \left( {1;2} \right)\)
    • D. \(S = \left[ {1;2} \right]\)
    Điều kiện: \(x \ne 0.\) Khi đó:

    \(\left( {{2^{{x^2} - 4}} - 1} \right).\ln {x^2} < 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} {2^{{x^2} - 4}} - 1 < 0\\ \ln {x^2} > 0 \end{array} \right.\\ \left\{ \begin{array}{l} {2^{{x^2} - 4}} - 1 > 0\\ \ln {x^2} < 0 \end{array} \right. \end{array} \right.\)

    TH1:

    \(\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} {2^{{x^2} - 4}} - 1 < 0\\ \ln {x^2} > 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {2^{{x^2} - 4}} < {2^0}\\ \ln {x^2} > \ln 1 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 4 < 0\\ {x^2} > 1 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 2 < x < 2\\ \left[ \begin{array}{l} x > 1\\ x < - 1 \end{array} \right. \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 2 < x < - 1\\ 1 < x < 2 \end{array} \right. \end{array}\)

    TH2: \(\left\{ \begin{array}{l} {2^{{x^2} - 4}} - 1 > 0\\ \ln {x^2} < 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 4 > 0\\ {x^2} < 1 \end{array} \right.\) (Loại).
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 274:
    Tìm S là tổng các nghiệm của phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2}{.2^x} = 2x\left( {{x^2} - 1} \right) + 4\left( {{2^{x - 1}} - {x^2}} \right).\)
    • A. S=4
    • B. S=5
    • C. S=2
    • D. S=3
    \({\left( {x - 1} \right)^2}{.2^x} = 2x\left( {{x^2} - 1} \right) + 4\left( {{2^{x - 1}} - {x^2}} \right)\)

    \(\Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2}{.2^x} = 2{x^3} - 4{x^2} - 2x + {2^{x + 1}}\)

    \(\Leftrightarrow \left( {{x^2} - 2x + 1} \right){.2^x} = 2x\left( {{x^2} - 2x - 1} \right) + {2.2^x}\)

    \(\Leftrightarrow \left( {{x^2} - 2x - 1} \right)\left( {{2^x} - 2x} \right) = 0\)

    \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {x^2} - 2x - 1 = 0\left( 1 \right)\\ {2^x} = 2x\left( 2 \right) \end{array} \right.\)

    Phương trình (1) có tổng 2 nghiệm bằng 2

    Phương trình \(\left( 2 \right) \Leftrightarrow f\left( x \right) = {2^x} - 2x = 0\). Có \(f'\left( x \right) = {2^x}\ln 2 - 2 = 0 \Leftrightarrow x = lo{g_2}\frac{2}{{\ln 2}},f'\left( x \right)\) có 1 nghiệm nên f(x) có tối đa 2 nghiệm. Vì \(f\left( 1 \right) = f\left( 2 \right) = 0\) nên (2) có nghiệm x=1 hoặc x=2.

    Hai nghiệm này không là nghiệm của (1)

    Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 2 + 1 + 2 = 5
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 275:
    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\sqrt {1 - x} }}.\)
    • A. \(y' = \frac{{ - \ln 2}}{{2\sqrt {1 - x} }}{2^{\sqrt {1 - x} }}\)
    • B. \(y' = \frac{{ \ln 2}}{{2\sqrt {1 - x} }}{2^{\sqrt {1 - x} }}\)
    • C. \(y' = \frac{{ - {2^{\sqrt {1 - x} }}}}{{2\sqrt {1 - x} }}\)
    • D. \(y' = \frac{{ - {2^{\sqrt {1 - x} }}}}{{2\sqrt {1 - x} }}\)
    \(\left( {{2^{\sqrt {1 - x} }}} \right)' = \left( {\sqrt {1 - x} } \right)'.ln{2.2^{\sqrt {x - 1} }} = \frac{{ - \ln {{2.2}^{\sqrt {1 - x} }}}}{{2\sqrt {1 - x} }}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 278:
    Phương trình \(4{x^3} - {2^{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = 2x + 1 - {x^2}\) có bao nhiêu nghiệm dương?
    • A. 3
    • B. 1
    • C. 2
    • D. 0
    \(\begin{array}{l} 4{x^3} - {2^{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = 2x + 1 - {x^2}\\ \Leftrightarrow {2^{2{x^2}}} - {2^{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = {\left( {x + 1} \right)^2} - 2{x^2}\\ \Leftrightarrow {2^{2{x^2}}} + 2{x^2} = {2^{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} + {\left( {x + 1} \right)^2}\,\left( * \right) \end{array}\)

    Xét hàm số \(f\left( t \right) = {2^t} + t\) trên \(\left[ {0; + \infty } \right)\), ta có f liên tục và \(f'\left( t \right) = {2^t}\ln 2 + 1 > 0,\forall t \ge 0\)

    Do đó \(\left( * \right) \Leftrightarrow f\left( {2{x^2}} \right) = f\left( {{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \right) \Leftrightarrow 2{x^2} = {\left( {x + 1} \right)^2} \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 1 = 0\)

    Phương trình cuối cùng có \(ac<0\) nên có 2 nghiệm trái dấu.

    Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm dương.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 279:
    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {4^x}.\)
    • A. \(S = \left\{ {4 + \sqrt 3 ,4 - \sqrt 3 } \right\}\)
    • B. \(S = \left\{ {2 + \sqrt 3 ,2 - \sqrt 3 } \right\}\)
    • C. \(S = \left\{ { - 4 + \sqrt 3 , - 4 - \sqrt 3 } \right\}\)
    • D. \(S = \left\{ { - 2 + \sqrt 3 , - 2 - \sqrt 3 } \right\}\)
    \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {4^x} \Rightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} = 2x \Rightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 2 - \sqrt 3 \\ x = 2 + \sqrt 3 \end{array} \right.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 280:
    Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^{2x - 1}} = {\left( {2\sqrt 2 } \right)^{x + 2}}.\)
    • A. \(\left\{ { - \frac{2}{{11}}} \right\}\)
    • B. \(\left\{ { \frac{2}{{11}}} \right\}\)
    • C. \(\left\{ { \frac{11}{{2}}} \right\}\)
    • D. \(\left\{ { -\frac{11}{{2}}} \right\}\)
    \(\begin{array}{l} {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{2x - 1}} = {\left( {2\sqrt 2 } \right)^{x + 2}} \Rightarrow {2^{ - 4x + 2}} = {2^{\frac{3}{2}\left( {x + 2} \right)}}\\ \Rightarrow - 4x + 2 = \frac{3}{2}\left( {x + 2} \right) \Rightarrow x = - \frac{2}{{11}} \end{array}\)