Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 321:
    Phương trình ${3^x}{.5^{\frac{{2x - 2}}{x}}} = 45$ tương đương với phương trình nào sau đây?
    • A. \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow (x + 2)\left( {1 - \frac{{{{\log }_3}5}}{x}} \right) = 0\)
    • B. \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow (x - 2)\left( {1 - \frac{{{{\log }_3}5}}{x}} \right) = 0\)
    • C. \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow (x - 2)\left( {1 + \frac{{{{\log }_3}5}}{x}} \right) = 0\)
    • D. \(\left( 1 \right) \Leftrightarrow (x - 2)\left( {x - {{\log }_3}5} \right) = 0\)
    \({3^x}{.5^{\frac{{2x - 2}}{x}}} = 45 = {5.3^2} \Leftrightarrow {3^{x - 2}}{.5^{1 - \frac{2}{x}}} = 1\)

    Lấy logarit cơ số 3 hai vế ta có:

    \(x - 2 + \left( {1 - \frac{2}{x}} \right).{\log _3}5 = 0 \Leftrightarrow (x - 2)\left( {1 + \frac{{{{\log }_3}5}}{x}} \right) = 0\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 322:
    Giải phương trình \({3^{x - 1}}{.2^{{x^2}}} = {8.4^{x - 1}}\,(*).\)

    Một học sinh giải như sau:

    Bước 1: Ta có \(VT(*) > 0,\forall x\) và \(VP(*) > 0,\forall x.\)

    Bước 2: Lôgarit hóa hai vế theo cơ số 2. Ta có:

    \(\begin{array}{l} {\log _2}({3^{x - 1}}{.2^{{x^2}}}) = {\log _2}({8.4^{x - 1}})\\ \Leftrightarrow (x - 1)lo{g_2}3 + {x^2} = {\log _2}8 + (x - 2){\log _2}4\\ \Leftrightarrow {x^2} - (2 - {\log _2}3)x + 1 - {\log _2}3 = 0\,(1) \end{array}\)

    Bước 3: Giải phương trình (1):

    \({x^2} - (2 - {\log _2}3)x + 1 - {\log _2}3 = 0\,\)

    Ta có: \(1 + \left[ { - \left( {2 - {{\log }_2}3} \right)} \right] + 1 - {\log _2}3 = 1 - 2 + {\log _2}3 + 1 - {\log _2}3 = 0\)

    Vậy phương trình có hai nghiệm: \(x = 1;x = 1 - {\log _2}3\)

    Hai nghiệm này cũng là hai nghiệm của phương trình đã cho.

    Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
    • A. Bước 1
    • B. Bước 2
    • C. Bước 3
    • D. Bước 4
    Đây là một lời giải đúng.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 323:
    Cho phương trình \({8^{\frac{{x + 1}}{{2x - 1}}}} = 4.\sqrt {{2^x}} (1).\) Hỏi phương trình đã cho tương đương với phương trình nào sau đây?
    • A. \((1) \Leftrightarrow \frac{{3x + 3}}{{2x - 1}} = 2 - \frac{x}{2}\)
    • B. \((1) \Leftrightarrow \frac{{3x + 3}}{{2x - 1}} = 2 + \frac{x}{2}\)
    • C. \((1) \Leftrightarrow \frac{{x + 1}}{{2x - 1}} = 6 + \frac{{3x}}{2}\)
    • D. \((1) \Leftrightarrow \frac{{2x + 6}}{{2x - 1}} = 2 + \frac{x}{2}\)
    \({8^{\frac{{x + 1}}{{2x - 1}}}} = 4.\sqrt {{2^x}} \Leftrightarrow {2^{\frac{{3x + 3}}{{2x - 1}}}} = {2^{2 + \frac{x}{2}}} \Leftrightarrow \frac{{3x + 3}}{{2x - 1}} = 2 + \frac{x}{2}.\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 324:
    Cho phương trình \({3^{1 + x}} + {3^{1 - x}} = 10.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. Phương trình có hai nghiệm âm
    • B. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương
    • C. Phương trình có hai nghiệm dương
    • D. Phương trình vô nghiệm
    \({3^{1 + x}} + {3^{1 - x}} = 10 \Leftrightarrow {3.3^x} + \frac{3}{{{3^x}}} = 10\)

    Đặt: \(t > {3^x} > 0.\) Ta có: \(3{t^2} - 10t + 3 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t = 3\\ t = \frac{1}{3} \end{array} \right.\)

    Với \(t = 3 \Rightarrow x = 1.\)

    Với \(t = \frac{1}{3} \Rightarrow x = - 1.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 326:
    Phương trình ${9^{x + 1}} - {6^{x + 1}} = {3.4^x}$ tương đương với phương trình nào sau đây?
    • A. \(9{t^2} - 6t - 3 = 0\)
    • B. \(9{t^2} + 3t - 6 = 0\)
    • C. \(9{t^2} - 6t + 3 = 0\)
    • D. \(9{t^2} + 3t + 6 = 0\)
    \({9^{x + 1}} - {6^{x + 1}} = {3.4^x} \Leftrightarrow {9.9^x} - {6.6^x} - {3.4^x} = 0 \Leftrightarrow 9.{\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2x}} - 6.{\left( {\frac{3}{2}} \right)^x} - 3 = 0\)

    Đặt \(t = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^x},t > 0.\) Phương trình trở thành: \(9{t^2} - 6t - 3 = 0\).
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 328:
    Giải phương trình \({e^{6x}} - 3{e^{3x}} + 2 = 0.\)
    • A. \(x = - 1;x = \frac{1}{3}\ln 2\)
    • B. Đáp án khác
    • C. \(x = 0;x = -1\)
    • D. \(x = 0;x = \frac{1}{3}\ln 2\)
    Đặt \(t = {e^x},t > 0,\) phương trình trở thành:\({t^2} - 3t + 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t = 1\\ t = 2 \end{array} \right.\) \(\Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {{e^{3x}} = 1}\\ {{e^{3x}} = 2} \end{array} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 0}\\ {x = \frac{{\ln 2}}{3}} \end{array}} \right.} \right.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪