Trắc Nghiệm Chuyên Đề Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 332:
    Ông Bách thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm: 5.000.000 đồng, 6.000.000 đồng, 10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp dụng là 8%. Hỏi giá trị chiếc xe ông Bách mua là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
    • A. 32.413.000 đồng
    • B. 35.410.000 đồng
    • C. 33.512.000 đồng
    • D. 30.136.000 đồng
    Kỳ khoản đầu thanh toán 1 năm sau ngày mua là 5.000.000 đồng, qua năm thứ 2 sẽ thanh toán 6.000.000 đồng, năm thứ 3: 10.000.000 đồng và năm thứ tứ: 20.000.000 đồng.

    Các khoản tiền này đã có lãi trong đó do đó giá trị chiếc xe phải bằng tổng các khoản tiền lúc chưa có lãi.

    Gọi \(V_{0}\) là tiền ban đầu mua chiếc xe.

    Giá trị của chiếc xe là: \({V_0} = \frac{5}{{1,08}} + \frac{6}{{{{1,08}^2}}} + \frac{{10}}{{{{1,08}^3}}} + \frac{{20}}{{{{4,08}^4}}} = 32,412582\) (triệu đồng) hay 32413000 (đồng).
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 333:
    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{1 - x}}{{{2^x}}}.\)
    • A. \(y' = \frac{{\ln 2\left( {x - 1} \right) - 1}}{{{{\left( {{2^x}} \right)}^2}}}\)
    • B. \(y' = \frac{{x - 2}}{{{2^x}}}\)
    • C. \(y' = \frac{{2 - x}}{{{2^x}}}\)
    • D. \(y' = \frac{{\ln 2\left( {x - 1} \right) - 1}}{{{2^x}}}\)
    \(y = \frac{{1 - x}}{{{2^x}}} \Rightarrow y' = \frac{{\left( {1 - x} \right)'{{.2}^x} - \left( {{2^x}} \right)'.\left( {1 - x} \right)}}{{{{\left( {{2^x}} \right)}^2}}} = \frac{{\ln 2\left( {x - 1} \right) - 1}}{{{2^x}}}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 335:
    Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số tiền cố định là X đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất 0,8%/tháng. Tìm X để sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 500 triệu đồng.
    • A. \(X = \frac{{{{4.10}^6}}}{{{{1,008}^{37}} - 1}}\)
    • B. \(X = \frac{{{{4.10}^6}}}{{1 - {{0,008}^{37}}}}\)
    • C. \(X = \frac{{{{4.10}^6}}}{{1,008\left( {{{1,008}^{36}} - 1} \right)}}\)
    • D. \(X = \frac{{{{4.10}^6}}}{{{{1,008}^{36}} - 1}}\)
    Với hình thức lãi kép, lãi r%/tháng, mỗi tháng gửi thêm số tiền X:

    Đặt \(s = 1 + \frac{r}{{100}}.\) Sau tháng đầu tiên thu được: \(X.s + X\) (đồng)

    Sau thánh thứ 2, thu được \((Xs + X)s + X = X{s^2} + Xs + X\) (đồng)

    Sau tháng thứ n, người đó thu được:

    \(X{s^n} + X{s^{n - 1}} + .... + Xs + X = X({s^n} + {s^{n - 1}} + {s^{n - 2}} + ... + 1) = X.\frac{{{s^{n + 1}} - 1}}{{s - 1}}\) (đồng)

    Áp dụng vào bài toán ta có:

    \(X.\frac{{{{1,008}^{37}} - 1}}{{0,008}} = {500.10^6} \Leftrightarrow X = \frac{{{{4.10}^6}}}{{{{1,008}^{37}} - 1}}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 336:
    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
    • A. \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{1,4}} < {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{\sqrt 2 }}\)
    • B. \({3^{\sqrt 3 }} < {3^{1,7}}\)
    • C. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^\pi } < {\left( {\frac{2}{3}} \right)^e}\)
    • D. \({4^{ - \sqrt 3 }} > {4^{ - \sqrt 2 }}\)
    Với a>1 thì \({a^x} > {a^y} \Leftrightarrow x > y.\)

    Với 0<a<1 thì \({a^x} > {a^y} \Leftrightarrow x < y.\)

    Áp dụng ta kiểm tra được C là phương án đúng.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 337:
    Cho x,y là các số thực dương, rút gọn biểu thức \(K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}.\)
    • A. K=x
    • B. K=x+1
    • C. K=2x
    • D. K=x-1
    Với x, y>0 ta có: \(K = \frac{{{{\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)}^2}}}{{1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}}} = \frac{{{{\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)}^2}}}{{{{\left( {\sqrt {\frac{y}{x}} - 1} \right)}^2}}} = {\left( {\frac{{\sqrt x - \sqrt y }}{{\frac{{\sqrt y - \sqrt x }}{{\sqrt x }}}}} \right)^2} = {\left( { - \sqrt x } \right)^2} = x\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 338:
    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}.\)
    • A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
    • B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
    • C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
    • D. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
    \(y = {2^{\ln x + {x^2}}} = (lnx + {x^2})'{.2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2 = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){.2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪