Trắc Nghiệm Chuyên Đề Sinh Thái Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 342:
    Trong diễn thế nguyên sinh, đặc điểm nào sau đây không phải là xu hướng biến đổi chính?
    • A. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn mở đầu bằng mùn bã hữu cơ ngày càng đóng vai trò quan trọng.
    • B. Số lượng loài càng tăng, số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
    • C. Giới hạn sinh thái của mỗi loài ngày càng thu hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.
    • D. Các loài có tuổi thọ thấp, kích thước cơ thể nhỏ có xu hướng thay thế các loài có tuổi thọ cao, kích thước cơ thể lớn.
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 343:
    Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng?
    • A. Nghiêm cấm khai thác tại bãi đẻ và nơi kiếm ăn của chúng.
    • B. Bảo vệ trong sạch môi trường sống của các loài.
    • C. Bảo vệ ngay trong các khu bảo tồn và vườn quốc gia.
    • D. Bảo vệ bằng cách đưa chúng vào nơi nuôi riêng biệt có điều kiện môi trường phù hợp và được chăm sóc tốt nhất.
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 344:
    Cho các nhận xét sau:
    (1) Trong cùng một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng tồn tại, không cạnh tranh với nhau.
    (2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.
    (3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ.
    (4) Khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 200C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi.
    (5) Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống sinh vật.
    Có bao nhiêu nhận xét đúng?
    • A. 1.
    • B. 4.
    • C. 2.
    • D. 3.
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 345:
    Mối quan hệ đối kháng giữa các cá thể trong quần thể (cạnh tranh, kí sinh đồng loại, ăn thịt đồng loại), thường dẫn đến tình trạng:
    • A. Làm tăng kích thước của quần thể vật ăn thịt.
    • B. Không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.
    • C. Làm suy giảm cạn kiệt số lượng quần thể của loài, đưa loài đến tình trạng suy thoái và diệt vong.
    • D. Kích thích sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 346:
    Khi nói về trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
    • A. Năng lượng chủ yếu mất đi do quá trình bài tiết còn một phần nhỏ mất đi do hô hấp.
    • B. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
    • C. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.
    • D. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 347:
    Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể là:
    • A. Tuổi thọ trung bình của các cá thể trong quần thể.
    • B. Thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển.
    • C. Thời gian sống của 1 cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể.
    • D. Thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên.
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 348:
    Xét các trường hợp sau:
    (1) Những cá thể có sức sống kém sẽ bị đào thải, kết quả làm giảm mật độ cá thể của quần thể.
    (2) Các cá thể đánh lẫn nhau, dọa nạt nhau bằng tiếng hú dẫn tới một số cá thể buộc phải tách ra khỏi đoàn.
    (3) Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn thịt lẫn nhau.
    (4) Thực vật tự tỉa thưa làm giảm số lượng cá thể của quần thể.
    (5) Sự quần tụ giữa các cá thể cùng loài làm tăng khả năng khai thác nguồn sống của môi trường.
    Những trường hợp do cạnh tranh cùng loài gây ra là:
    • A. (2), (3), (4), (5).
    • B. (1), (3), (4), (5).
    • C. (1), (2), (3), (4).
    • D. (1), (2), (3), (5).
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 349:
    Câu nào sau đây là phù hợp giữa khu hệ sinh vật và khí hậu của khu hệ sinh vật đó?
    • A. Rừng lá kim – mùa đông dài, mùa hè ngắn nhưng ngày dài và ấm.
    • B. Đồng rêu đới lạnh – mùa hè dài, mùa đông ôn hòa.
    • C. Rừng mưa nhiệt đới – nhiệt độ cao, lượng mưa thấp.
    • D. Rừng cây lá rộng vùng ôn đới – mùa sinh trưởng tương đối ngắn, mùa đông ôn hòa.
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 350:
    Xét các phát biểu sau về hệ sinh thái:
    (1) Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
    (2) Một hệ nhân tạo vẫn được gọi là hệ sinh thái nếu thiếu thành phần các loài động vật.
    (3) Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ động lực mở, tự điều chỉnh, có giới hạn sinh thái.
    (4) Dựa vào nguồn gốc hình thành chia thành các hệ sinh thái trên cạn và các hệ sinh thái dưới nước.
    Số phát biểu đúng là?
    • A. 3.
    • B. 1.
    • C. 2.
    • D. 4.
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪