Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 92:
    Cho số phức z có môđun \(\left| z \right| = 1\,\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {1 + z} \right| + 3\left| {1 - z} \right|\) là
    • A. \(3\sqrt {10} \,\)
    • B. \(2\sqrt {10} \)
    • C. 6
    • D. \(4\sqrt 2 \)
    Đặt \(z = x + yi\) ta có: \({x^2} + {y^2} = 1\)

    Khi đó \(P = \sqrt {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + {y^2}} + 3\sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^2} + {y^2}} = \sqrt {{x^2} + {y^2} + 2x + 1} + 3\sqrt {{x^2} + {y^2} - 2x + 1} \)

    \( = \sqrt {2x + 2} + 3\sqrt {2 - 2x} \)

    Xét \(f\left( x \right) = \sqrt {2x + 2} + 3\sqrt {2 - 2x} \,\,\,\left( {x \in \left[ { - 1;1} \right]} \right)\)có \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {2x + 2} }} - \frac{3}{{\sqrt {2 - 2x} }} = 0 \Leftrightarrow x = \frac{{ - 4}}{5}\)

    Khi đó \({P_{\max }} = f\left( { - \frac{4}{5}} \right) = 2\sqrt {10} .\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 93:
    Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {3 - 4i} \right)z - \frac{4}{{\left| z \right|}} = 8\). Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập nào?
    • A. \(\,\left( {\frac{9}{4}; + \infty } \right)\)
    • B. \(\left( {\frac{1}{4};\frac{5}{4}} \right)\)
    • C. \(\left( {0;\frac{1}{4}} \right)\)
    • D. \(\left( {\frac{1}{2};\frac{9}{4}} \right)\)
    Ta có \(\left( {3 - 4i} \right)z - \frac{4}{{\left| z \right|}} = 8 \Leftrightarrow \left( {3 - 4i} \right)z = 8 + \frac{4}{{\left| z \right|}}\left( * \right)\)

    Lấy môđun hai vế của (*) và sử dụng công thức \(\left| {{z_1}.{z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right|.\left| {{z_2}} \right|\), ta được

    \(\begin{array}{l}\left( * \right) \Leftrightarrow \left| {\left( {3 - 4i} \right)z} \right| = \left| {8 + \frac{4}{{\left| z \right|}}} \right| = 8 + \frac{4}{{\left| z \right|}}\\ \Leftrightarrow 5\left| z \right| = 8 + \frac{4}{{\left| z \right|}} \Leftrightarrow 5{\left| z \right|^2} - 8\left| z \right| - 4 = 0 \Leftrightarrow \left| z \right| = 2\end{array}\)

    Gọi \(M\left( {x;y} \right)\,\)là điểm biểu diễn số phức z.

    Khi đó \(OM = \sqrt {{x^2} + {y^2}} = \left| z \right| = 2 \in \left( {\frac{1}{2};\frac{9}{4}} \right).\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 94:
    Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 3 - 2i} \right| = 2\) là:
    • A. Đường tròn tâm \(I\left( { - 3;2} \right)\), bán kính \(R = 2\)
    • B. Đường tròn tâm \(I\left( {3; - 2} \right)\), bán kính \(R = 2\)
    • C. Đường tròn tâm \(I\left( { - 3; - 2} \right)\), bán kính \(R = 2\)
    • D. Đường tròn tâm \(I\left( {3; - 2} \right)\), bán kính \(R = 4\)
    Đặt \(z = x + yi\,\,\,\left( {x,y \in \mathbb{R}} \right),\)khi đó \(\left| {z + 3 - 2i} \right| = 2 \Leftrightarrow \left| {x + 3 + \left( {y - 2} \right)i} \right| = 2\)

    \( \Leftrightarrow \sqrt {{{\left( {x + 3} \right)}^2} + {{\left( {y - 2} \right)}^2}} = 2 \Leftrightarrow {\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)

    Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm \(I\left( { - 3;2} \right)\), bán kính \(R = 2.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 98:
    Cho \({z_1},{z_2}\) là các số phức thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = 1\) và \(\left| {{z_1} - z{ _2}} \right| = \sqrt 3 \). Tính \(P = \left| {\frac{1}{3}{z_1} + \frac{1}{3}{z_2}} \right|\)
    • A. \(P = \frac{1}{3}\)
    • B. \(P = 0\)
    • C. \(P = \frac{1}{9}\)
    • D. \(P = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
    Sử dụng công thức quen thuộc \({\left| {{z_1} + {z_2}} \right|^2} + {\left| {{z_1} - {z_2}} \right|^2} = 2\left( {{{\left| {{z_1}} \right|}^2} + {{\left| {{z_2}} \right|}^2}} \right)\) (*)

    Áp dụng (*) với \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = 1}\\{\left| {{z_1} - z{ _2}} \right| = \sqrt 3 }\end{array}} \right. \Rightarrow {\left| {{z_1} + {z_2}} \right|^2} = 2\left( {{1^2} + {1^2}} \right) - {\left( {\sqrt 3 } \right)^2} = 1 \Rightarrow \left| {{z_1} + {z_2} = 1} \right|\)

    Mặt khác \(P = \left| {\frac{1}{3}{z_1} + \frac{1}{3}{z_2}} \right| = \left| {\frac{1}{3}\left( {{z_1} + {z_2}} \right)} \right| = \left| {\frac{1}{3}} \right|.\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = \frac{{\left| {{z_1} + {z_2}} \right|}}{3} = \frac{1}{3}.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪